Đề kiểm tra Học kỳ I Môn toán lớp 7

Đề kiểm tra Học kỳ I Môn toán lớp 7

Câu 4 . Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất góc ngoài của tam giác :

A. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của 2 góc trong không kề với nó.

B. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của 2 góc trong.

C. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của 3 góc trong .

D. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của 1 góc trong và góc kề với nó.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kỳ I Môn toán lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra Học kỳ I năm học 2009-2010
Môn toán lớp7 
(Thời gian làm bài 90 phút)
A - Phần trắc nghiệm (3điểm). Chọn ý trả lời đúng:
Câu 1 : Kết quả của phép tính (-5)2 . (-5)3 là :
A. (-5)5 ;
B. (-5)6 ;
C. (25)6 ;
D. (25)5
Câu 2 : Cho tam giác MNP có Tia phân giác của góc M cắt NP tại Q. Số đo của góc MQP là:
A. 1200 ;
B. 1050 ;
 C. 1000 ;
D. 900
Câu 3 . Cách viết đúng là: 
A. = 3 ;
B. = 3 ;
 C. = -3 ;
 D. -= 3
Câu 4 . Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất góc ngoài của tam giác : 
A. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của 2 góc trong không kề với nó.
B. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của 2 góc trong. 
C. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của 3 góc trong .
D. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của 1 góc trong và góc kề với nó.
Câu 5 . Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và có các giá trị tương ứng :
x
0.5
2
 y
4
?
Giá trị ô trống trong bảng là : A. 3 ; B. 0,125 ; C. 0,25 ; D. 1
Câu 6 . Điểm không thuộc đồ thị hàm số y = 0,4 x là : 
A. ( 0; 0)
B. (1 ; 0,4)
C. ( 0,4 ; 1)
D . (- 0,4 ; -0,16)
B - Phần tự luận (7 điểm)
Bài1 (1,5 điểm) . Tìm ba số a ; b ; c biết a: b : c = 2 : 4: 5 và a - b + c = 21
Bài2 (2 điểm).
 a. Thực hiện phép tính : A = ( -2,5) + 0,4 . ( - ) - 1,7
	 b. Tìm x biết 
Bài 3 ( 3 điểm ) . Cho tam giác ABC . Điểm D thuộc cạnh BC (D không trùng với B và C) , M là trung điểm của AD. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm F sao cho MF = MC
Chứng minh rằng	a- AE // BC
	b- Điểm A nằm giữa hai điểm F và E
Bài 4 ( 0,5 điểm ) . Cho x = 2009 , tính giá trị của biểu thức : 
 M = x2009 – 2008x2008 – 2008x2007 – 2008x2006 -  - 2008x + 1
Hướng dẫn chấm môn toán 7
A - Phần trắc nghiệm 
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
A
B
B
A
D
C
B - Phần tự luận ( 7 điểm )
Nội dung
Điểm
Bài1 (1,5 điểm) . Tìm ba số a ; b ; c biết a: b : c = 2 : 4: 5 và a - b + c = 21
 Tính được : a = 14 ; b = 28 ; c = 35
Bài2 (2 điểm).
 a. Thực hiện phép tính : A = ( -2,5) + 0,4 . ( - ) - 1,7
 = ( -2,5) + 0,4 . ( - 4,5) - 1,7 
 = - 2,5 -1,8 - 1,7 = - 6
	 b. Tìm x biết 
 2,5 - = 3,95
 = - 1,45
 Lý luận, không tìm được x
Bài 3 ( 3 điểm ) . 
 Cho tam giác ABC . Điểm D thuộc cạnh BC (D không trùng với B và C) , M là trung điểm của AD. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm F sao cho MF = MC
Chứng minh rằng	a- AE // BC
Điểm A nằm giữa hai điểm F và E
Chứng minh
•
•
•
A
B
C
M
E
F
 D 
 a- AE // BC
 - Chứng minh được BMD = EMA , từ đó suy ra DBM = AEM 
 - Kết kuận : AE // BC
 b- Điểm A nằm giữa hai điểm F và E
 - Chứng minh được FMA = CMD từ đó suy ra AE // BC 
 - Chứng minh được E ; A ; F thẳng hàng và FA + AE = E F
 - Kết luận : Điểm A nằm giữa hai điểm F và E
Bài 4 ( 0,5 điểm ) . 
 Cho x = 2009 , tính giá trị của biểu thức : 
 M = x2009 - 2008x2008 - 2008x2007 - 2008x2006 -  - 2008x + 1
 Do x = 2009 nên 2008 = x -1
 M = x2009 - (x -1 )x2008 - (x -1 )x2007 - (x -1 )x2006 -  - (x-1)x + 1
 = x2009 - x2009 + x2008 - x2008 + x2007 - x2007 + + x2 - - x2 + x + 1 
 = x + 1 = 2010 
0.75
0.75
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
Lưu ý
 Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm, vì vậy các trường cần hướng dẫn chi tết và thống nhất cách chấm cho các tổ. 
Học sinh làm các cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra HK I.doc