Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)

Bài2: ( 2 điểm) Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 5; 3; 4. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến, biết rằng tổng số học sinh tiên tiến của ba lớp là 24 học sinh.

Bài 3: (2 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số và trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.

 

doc 4 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 7
MA TRẬN ĐỀ 
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1. 
Số hữu tỉ. Số thực
Biết xác định số thuộc tập hợp số. 
Tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Tìm x dựa vào tính chất của căn bậc hai.
Biết thực hiện phép tính.
Vận dụng công thức lũy thừa của một số hữu tỉ để so sánh hai số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)
1
0.25
2.5
2
0.5
5
1
1
10
1
1
10
5
2.75
30
Chủ đề 2.
Hàm số và đồ thị
Tính giá trị của hàm số.
Vẽ đồ thị của hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ.
Vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận để giải toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)
1
0.25
2.5
1
2
20
1
2
20
3
4.25
42.5
Chủ đề 3.
Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
Tính chất của hai góc đối đỉnh.
Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)
2
0.5
5
2
0.5
5
Chủ đề 4.
Tam giác
Tổng ba góc trong một tam giác và áp dụng trong tam giác vuông (tính chất hai góc nhọn phụ nhau)
Vẽ tam giác, ghi GT – KL, chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp.
Biết dựa vào hai tam giác bằng nhau để suy ra các cạnh và các góc tương ứng bằng nhau để chứng minh 2 đoạn thẳng vuông góc với nhau.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)
2
0.5
5
1
1
10
1
1
10
4
2.5
25
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ (%)
5
1.25
12.5
5
3.75
37.5
3
4
40
1
1
10
14
10
100
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu1: Cách viết nào sau đây đúng:
A. 	B. 	C.	D.
Câu2: Phát biểu nào sau đây sai: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
A. Cặp góc so le trong bằng nhau	C. Cặp góc đồng vị bằng nhau
B. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau	D. Cặp góc trong cùng phía bù nhau
Câu3: Hai góc đối đỉnh thì:
A. Bù nhau	B. Phụ nhau	C. Kề bù	 D. Bằng nhau
Câu4: Cho thì x = ?
A. 3 B. 9 C. 27 D. 81
Câu5: thì x = ?
 A. 2 B. -2 C. 2 hoặc -2 D. 0
Câu6: Cho hàm số thì 
A. 1 B. – 1 C. 3 D. 3
Câu7: Tam giác ABC có góc B bằng 800, góc C bằng 500 thì số đo góc A bằng:
A. 400	B. 500	C. 900	D. 1800
Câu8: Điền vào chỗ trống : Trong một tam giác vuông thì hai góc nhọn........................................
B. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài1: (1 điểm) Tính: 
Bài2: ( 2 điểm) Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 5; 3; 4. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến, biết rằng tổng số học sinh tiên tiến của ba lớp là 24 học sinh.
Bài 3: (2 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số và trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
Bài 4: ( 2 điểm) Cho có AB = AC và . Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng BC. Chứng minh :
1. 
 	2. 
Bài 5: (1 điểm) Trong hai số và , số nào lớn hơn ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (2điểm)Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
D
B
C
C
A
Phụ nhau
B. TỰ LUẬN (8 điểm)
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1 (1 điểm)
0.5
0.5
Bài 2 (2 điểm)
Gọi số HSTT lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (x, y, z nguyên dương).
Theo đề bài ta có : và 
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : 
Suy ra : .
Vậy số HSTT lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 10 HS, 6 HS, 8HS.
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài 3. (2điểm)
- Vẽ đúng đồ thị .
Vẽ đúng đồ thị .
1
1
Bài 4. (2 điểm)
Vẽ hình đúng
- Ghi GT – KL đúng.
GT
KL
1. 
2. 
Chứng minh. 
Xét và có: 
(GT)
AK là cạnh chung
KB = KC (GT)
Do đó : 
Vì (câu 1)
Suy ra : (Hai góc tương ứng) (1)
Và (2)
Từ (1) và (2) suy ra : .
Vậy .
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài 5. (1 điểm)
Ta có : 
Ta thấy : 
0.5
0.5
	Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều ghi điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_co_dap_an.doc