Bài 4: (1,5 điểm) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi của nó là 63cm. Tính các cạnh của tam giác đó.
Bài 5: (3,5 điểm) Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < ob.="" lấy="" các="" điểm="" c,="" d="" thuộc="" tia="" oy="" sao="" cho="" oc="OA," od="OB." gọi="" e="" là="" giao="" điểm="" của="" ad="" và="" bc.="" chứng="" minh:="">
a) OAD = OCB
b) EAB = ECD
c) OE là tia phân giác của góc xOy.
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian :90’ ( không kể thời gian giao đề ) I/MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Các mức độ cần đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các phép tính về số hữu tỉ 1 (1) 3 (2,5) 4 ( 3,5) Các bài toán về tỉ lệ 1 (1,5) 1 (1,5) Hàm số Đồ thị của hàm số Hai góc đối đỉnh Hai đường thẳng song song 1 (1,5) 1 (1,5) Tổng ba góc của một tam giác Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 1 (3,5) 1 (3,5) Tổng 1 (1,5) 2 (2,5) 4 (3,5) 6 (10) ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2012 – 2013 MÔN TOÁN LỚP 7 thời gian 90’ (không kể thời gian phát đề) Đề: Bài 1: (2 điểm) Tính: a) . b) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (- 0,3) Bài 2: (1,5điểm) a) So sánh: 2300 và 3200 b) Tìm x, biết: 3x = 27 Bài 3: (1,5 điểm) Cho hình vẽ, biết a // b , Â4 = 370 Tính: a) = ? a A3 2 b) So sánh Â1 và 4 1 c) = ? b B2 1 3 4 Bài 4: (1,5 điểm) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi của nó là 63cm. Tính các cạnh của tam giác đó. Bài 5: (3,5 điểm) Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA, OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: a) êOAD = êOCB b) DEAB = DECD c) OE là tia phân giác của góc xOy. HẾT ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 7 HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2011 – 2012 Bài 1: a) . = (1điểm) b) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (- 0,3) = (6,3 + 2,4 ) +[(-3,7) + (- 0,3) ] (0,5điểm) = 8,7 + (- 4) = 4,7 (0,5điểm) Bài 2: a) Ta có: 2300 = (23)100 = 8100 3200 = (32)100 = 9100 (1 điểm) Vì 8100 < 9100 nên 2300 < 3200 b) Ta có: 3x = 33 Þ x = 3 (0,5điểm) Bài 3: Ta có a // b (gt), suy ra: (0,25điểm) a) = Â4 = 370 (cặp góc so le trong) (0,5điểm) b) Â1= (cặp góc đồng (0,25điểm) c) Â4 + = 1800 (cặp góc trong cùng phía) (0,25điểm) Þ = 1800 - Â4 = 1800 - 370 = 1430 (0,25điểm) Bài 4: Gọi a, b, c (cm) lần lượt là các cạnh của một tam giác. Theo bài ra ta có: và a + b + c = 63 (0,5điểm) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: (0,5điểm) Vậy: a = 14, b = 21, c = 28 (0,25điểm) Trả lời: Các cạnh của tam giác phải tìm là: 14cm, 21cm và 28cm (0,25điểm) Bài 5: x - HS vẽ hình đúng: (1điểm) B a/ êOAD và êOCB có: A OD = OC (gt) 1 2 OA = OC (gt) êOAD = êOCB (1điểm) 1 Ô là góc chung (c.g.c) O 2 E 1 2 b/ HS chứng minh được: C * Â2 = (0,25điểm) D y * (Vì OAD = êOCB) * AB = CD (Vì OB = OD, OA = OC ) Vậy: êEAB = êECD (g.c.g) (0,5điểm) c/ HS chứng minh được: êOAE = êOCE (c.c.c) (0,5điểm) Ô1 = Ô2 (cặp góc tương ứng) Vậy: OE là tia phân giác (0,25điểm)
Tài liệu đính kèm: