Môn: Toán − Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A/ Lý thuyết: (2đ)
1/ Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác? vẽ hình ghi giả thiết –kết luận của định lí ?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I(NĂM HỌC 2012-2013) Môn: TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số Cấp thấp Cấp cao 1. Số hữu tỉ, số thực Thực hiện các phép tính trên tập số hữu tỷ. Vận dụng các quy tắc giải bài toán tìm x. Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Số câu: 2 2 1 5 Số điểm: T.Lệ: 1.5 1.5 1 4 40% 2. Hàm số Giải bài toán hai đại lượng tỉ lệ thuận. Số câu: 1 1 Số điểm: T.Lệ: 1.5 1.5 15 % 3.Đường thẳng song song Chứng minh hai đường thẳng song song Số câu: 1 1 Số điểm: T.Lệ: 0.75 0.75 7,5% 4. Tam giác Tổng ba góc của tam giác bằng 1800 Tìm số đo của góc còn lại Số câu: 1 1 2 Số điểm: T.Lệ: 1 1 2 20% 5. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Vẽ hình kí hiệu, ghi GT-KL Chứng minh hai tam giác bằng nhau Tổng số câu: 1 1 2 Tổng số điểm: T.Lệ: 0.75 1 1.75 17,5% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2012 -2013 Môn: Toán − Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A/ Lý thuyết: (2đ) 1/ Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác? vẽ hình ghi giả thiết –kết luận của định lí ? 2/Áp dụng : Cho ΔABC biết = 430 ; = 820 .Tính số đo góc . B/ Bài tập (8đ): 1/ Câu 1 (1.5 điểm): Thực hiện phép tính a) b) Câu 2 ( 1.5 điểm) : Tìm x biết : a/ ; b/ = Câu 3 (1.5 điểm): Tính chiều dài , chiều rộng của một hình chữ nhật có chu vi bằng 48 cm và hai cạnh tỉ lệ với các số 7 và 5. Câu 4 (1 điểm): Cho . Chứng minh Bài 3 : (2,5 điểm): Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối tia MA xác định điểm E sao cho MA = ME. chứng minh rằng : a) ∆ABM=∆ECM. b) AB // EC. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ. A/Lý thuyết: (2 điểm) 1 -Phát biểu đúng định lý -Vẽ hình - Ghi đúng GT và KL 0.5đ 0.25đ 0.25đ 2 -Viết được: A+B+C=1800 (tổng ba góc của tam giác) -Thay: + 820 + 430 = 1800 - Tính được: = 1800 - (820 + 430) = 600 0.5đ 0.25đ 0.25đ B/ Bài tập 8 điểm 1/ Câu 1 1.5điểm Bài a Bài b -Tính đúng mỗi phép tính (0.25đ). - Biết nhóm số hạng phù hợp (0.25đ). -Tính đúng bước 1 (0.25đ) -Tính đúng kết quả (0.25đ) 0.75 đ 0.75 đ 2/ Câu 2 1.5đ Bài a Bài b -Chuyển vế đúng (0.25đ). -Qui đồng đúng (0.25đ) -Tìm được x (0.25đ) -Tính được (0.25đ) -Tìm được x (0.25đ) 0.75đ 0.75đ 3/ Câu 3 -Gọi chiều dài và chiều rộng của HCN lần lượt là x; y (cm) (0.25đ) -Lập được tỉ số = ; x + y = 24 (0.5đ) -Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau tính được x, y (0.5đ) -Trả lời đúng (0.25đ) 1.5 điểm 3/ Câu 4 1 điểm -Tính được: = => = = = = = = = (1) (0.5đ) (1) => = (đpcm) (0.5đ) 3/ Câu 4 2.5 điểm - Vẽ hình đúng (0.5đ) -Ghi đúng GT, KL (0.25đ) 0.75 điểm Câu a. Câu b. - Nêu được mỗi yếu tố bằng nhau (0.25) - Kết luận: ABM = ECM (c.g.c) (0.25đ) -Nêu được ABM = ECM => = (0.25đ) - Xác định được = ở vị trí so le trong (0.25đ) - Kết luân AB // CE (0.25đ) 1 điểm 0.75điểm
Tài liệu đính kèm: