Đề kiểm tra học kỳ I Môn Toán − lớp 7 (Đề 19)

Đề kiểm tra học kỳ I Môn Toán − lớp 7 (Đề 19)

Bài 4: (1,5 điểm) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi của nó là 63cm. Tính các cạnh của tam giác đó.

Bài 5: (3,5điểm) Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < ob.="" lấy="" các="" điểm="" c,="" d="" thuộc="" tia="" oy="" sao="" cho="" oc="OA," od="OB." gọi="" e="" là="" giao="" điểm="" của="" ad="" và="" bc.="" chứng="" minh:="">

 a) OAD = OCB

 b) EAB = ECD

 c) OE là tia phân giác của góc xOy.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I Môn Toán − lớp 7 (Đề 19)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I : 2012 – 2013
MÔN TOÁN LỚP 7
I. MA TRẬN ĐỀ THI :
Chủ đề
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
TL
Các phép tính về số hữu tỉ
Biết các quy tắc thực hiện các phép tính về số hữu tỉ
Biết các quy tắc thực hiện các phép tính về số hữu tỉ
Hiểu được quy tắc về lũy thừa của một số hữu tỉ. 
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
2
 1
 10%
3
 1,5
 15%
1
 1
 10%
6
 3,5
 35% 
Các bài toán về tỉ lệ
Hiểu các tính chất tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
1
 1,5
 15%
1
1,5
 15% 
Các bài toán về căn bậc hai 
Biết khái niệm căn bậc hai.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
1
0,5
5%
1
 0,5
5%
Hai đường thẳng song song
Biết tính chất và dấu hiệu hai đường thẳng song song 
Biết vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính và so sánh các góc 
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
1
 0,5
 5%
2
 1
 10%
3
 1,5
 15%
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Vận dụng các tính chất để chứng minh hai tam giác bằng nhau
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
3
 3,5
 35%
3
 3,5
35%
Tổng
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
3
 1,5 
 15%
7
 4
 40%
4
 4,5
 45%
14
 10 
 100%
II. ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2 điểm) Tính: 
a) 
b) . 
c) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (- 0,3) 
d) 
Bài 2: (1,5 điểm) 
 a) Tìm x, biết: 2x – 0,3 = 2,5 	
 b) So sánh tổng S = 1 + 2 + 22 + 23 +.+ 250 và 251 
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hình vẽ, biết a // b , Â4 = 370 
 Tính: a) = ? a A 3 2 
 b) So sánh Â1 và 4 1
 c) = ? b B 2 1 	
 3 4 	
Bài 4: (1,5 điểm) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi của nó là 63cm. Tính các cạnh của tam giác đó.
Bài 5: (3,5điểm) Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA, OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: 
	a) êOAD = êOCB 
 	b) DEAB = DECD 
 	c) OE là tia phân giác của góc xOy.
III. PHẦN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 7 
 HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2012 – 2013
Bài 1: 
a, = 	(0,5điểm) 
b, . = (0,5điểm) c, 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (- 0,3) = (6,3 + 2,4 ) +[(-3,7) + (- 0,3) ] (0,25điểm) 
 = 8,7 + (- 4) = 4,7 (0,25điểm)
d, 	( 0,5 điểm)
Bài 2: a) a) 2x – 0,3 = 2,5
 2x = 2,5 + 0,3 (0,25điểm)
 2x = 2,8 x = 1,4 ( 0,25điểm)
 b, S = 1 + 2 + 22 + 23 +.+ 250 
 ta có 2S = 2 + 22 + 23 +.+ 250 + 251 	(0,25điểm)
 2S – S = 251 -1 ( 0,25điểm)
 S = 251 -1 S < 251 (0,5điểm) 
Bài 3: Ta có a // b (gt), suy ra: (0,25điểm)
 a) = Â4 = 370 (cặp góc so le trong) (0,25điểm)
 b) Â1= (cặp góc đồng vị) (0,5điểm) 
 c) Â4 + = 1800 (cặp góc trong cùng phía) (0,25điểm)
 Þ = 1800 - Â4 = 1800 - 370 = 1430 (0,25điểm)
 Bài 4: Gọi a, b, c (cm) lần lượt là các cạnh của một tam giác.
 Theo bài ra ta có: và a + b + c = 63 (0,5điểm) 
 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
 (0,5điểm)
 Vậy: a = 14, b = 21, c = 28 (0,5điểm) 
 Trả lời: Các cạnh của tam giác phải tìm là: 14cm, 21cm và 28cm 
Bài 5: x - HS vẽ hình đúng: (0,5điểm) 
 B a/ êOAD và êOCB có: 
 A OD = OC (gt) 
 1 2 OA = OC (gt) êOAD = êOCB ( 1điểm)
 1 Ô là góc chung (c.g.c) 
 O 2 E 
 1 2 b/ HS chứng minh được:
 C * Â2 = (0,5điểm) 
 D y * (Vì OAD = êOCB) 
 * AB = CD (Vì OB = OD, OA = OC )
 Vậy: êEAB = êECD (g.c.g) (0,5điểm)
 c/ HS chứng minh được:
 êOAE = êOCE (c.c.c) (0,5điểm)
 Ô1 = Ô2 (cặp góc tương ứng) 
 Vậy: OE là tia phân giác (0,5điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKI TOAN 7 20122013(19).doc