Đề kiểm tra học kỳ I Môn Toán − lớp 7 (Đề 4)

Đề kiểm tra học kỳ I Môn Toán − lớp 7 (Đề 4)

Môn: Toán 7

Thời gian làm bài : 90 phút

Câu 1: (1,0 điểm )

 a) Viết công thức tìm luỹ thừa của một luỹ thừa ?

 b) So sánh : 32009 và 91005

Câu 2: (1,0 điểm )

 a) Phát biểu định lí tổng ba góc

của một tam giác .

 b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình vẽ

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 461Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I Môn Toán − lớp 7 (Đề 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012-2013
Môn :Toán 7
Thời gian : 90phút
I. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1 Tập hợp Q các số hữu tỉ. 
Vận dụng được quy tắc các phép tính trong Q để làm BT
Vận dụng các quy tắc để giải toán tìm x biết
Số câu
1
1/2
1,5
Số điểm 
1.5
1
2,5 
Tỉ lệ %
15%
10%
25%
2. Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Công thức tính luỹ thừa
Vận dụng công thức luỹ thừa của luỹ thừa
Số câu
1/2
1/2
1
Số điểm 
0.5
0.5
1,0 
Tỉ lệ %
5%
 5%
10%
3.Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
.Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia tỉ lệ
Số câu
1/2
1/2
Số điểm 
1
1,0 
Tỉ lệ %
10%
10%
4. Đại lượng tỉ lệ thuận –nghịch
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận 
Số câu
1/2
1/2
Số điểm 
1
1,0 
Tỉ lệ %
10%
10%
5 Đồ thị hàm số y=ax(a0)
Biết xác định điểm thuộc đồ thị
Biết vẽ thành thạođồ thị hàm số y = ax 
(a 0)
Số câu 
 1/4 
1/4
1/.2
Số điểm 
0,5
0,5
1
Tỉ lệ %
 5%
5%
10%
6. Tổng ba góc của một tam giác.
Biết định lí tổng ba góc của một tam giác
Tính được số đo các góc trong của tam giác
Số câu
 1/2
 ½
1
Số điểm 
0,5
 0.5
1,0 
Tỉ lệ %
 5%
 5%
10%
6. Hai tam giác bằng nhau
Biếtvẽ hình ,ghi GT,KL 
Biết vậndụng các trường hợp bằng nhaucủatamgiácđể chứng minh hai tam giác bằng nhau
Số câu
 1/3
1/3
2/3
Số điểm 
 0,5
1
1,5
Tỉ lệ %
 5%
10%
15%
7. Hai đường thẳng song song
Vận dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
Số câu 
1/3
1/3
Số điểm 
1
1
Tỉ lệ %
10%
10%
Tổng số câu
1
 5/6
6
Tổng số điểm 
 1,0
 3,0 
 4,5
 1.5 
10 
Tỉ lệ %
10%
 30%
 45%
 15%
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1: (1,0 điểm )
 a) Viết công thức tìm luỹ thừa của một luỹ thừa ?
 b) So sánh : 32009 và 91005
Câu 2: (1,0 điểm )
	a) Phát biểu định lí tổng ba góc 
của một tam giác . 
	b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình vẽ
Câu 3: (1,5 điểm )
	Thực hiện phép tính sau:
 	a) b) 
 c) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (-2,9) + 4,2
 Câu 4: (2,0 điểm )
	1) Tìm x biết : 
 	 a) x - b) x + 
	2)Tìm hai số x, y biết : và x + y = 10
Câu 5: (2,0 điểm )
	1) cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x
3
-1
1
2
-2
y
4
	2) Cho hàm số y = f(x) = 3x
 	 a) vẽ đồ thị hàm số y = 3x 
 	 b) Trong hai điểm A( -1;- 3) ; B(; 1) những điểm nào thuộc đồ thị hàm số 
 y = f(x) = 3x
Câu 6: (2,5 điểm )
	Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. 
	a) Vẽ hình , ghi GT- KL
	b) Chứng minh: 
 c) Chứng minh:AB //CE
- HẾT -
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012-2013
Môn toán 7
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
 a) (xm)n = xm.n
 b) Có : 91005 = (32)1005 =32. 1005 = 32010 >32009
 Vậy 91005 >32009
0,5
0,5
Câu 2
Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800
Ta có :( đối đỉnh)
 Vì : x + = 900
 x = 500
0,5
0,25
0,25
Câu 3
a) = 
 = 
 b) = 
 = 
c) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (-2,9) + 4,2
 = [ 2,9 + (-2,9)] + [(- 4,2) + 4,2 ] + 3,7
 = 3,7
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
1) Tìm x biết :
a) x - x =
 x = 
b) x + x = 
 x =
2)Tìm hai số x, y biết : 
= 
 x = 4
 y = 6 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Câu 5
1/
x
3
-1
1
2
-2
y
6
-2
2
4
-4
 ( Mỗi ô 0,25đ x 4 = 1 điểm)
2/ a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x
Cho x = 1 y = 3
 A (1;3)
b) A( -1;- 3) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 3x
1
0,5
0,5
Câu 6
a) Vẽ hình , ghi GT-KL đúng
b) CM: 
xét ABM VÀ ECM	
ta có: MB = MC (gt)
 (hai góc đối đỉnh)
MA = ME (GT)
Suy ra : (c-g-c)
b) CM: AB //CE
ta có ( cm câu a)
nên: (hai góc tương ứng)
 mà ở vị trí so le trong
suy ra : AB //CE (đpcm)
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
--Hết--

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKI TOAN 7 20122013.doc