e) Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm A.
B. Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm B.
C. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB.
D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó.
PHÒNG GD & ĐT BA VÌ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên:. Môn: TOÁN 7 Lớp: 7 Thêi gian: 90’ Điểm Lời phê của cô giáo Học sinh làm bài trực tiếp vào bài kiểm tra này Bài 1(2,5đ) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D ®øng tríc câu trả lời ®óng: a) Từ a.b = c.d (a, b, c, d0 ) ta lập được tỉ lệ thức: A. ; B. ; C. ; D. ; b) Kết quả của phép nhân (-3)2.(-3)3 là: A. (-3)5 ; B. (-3)6 ; C. 95 ; D. (-9)6 ; c) Kết quả của phép chia là: A. ; B. ; C. ; D. ; d) bằng: A. 0,08 ; B. - 0,08 ; C. 0,8 ; D. - 0,8 ; e) Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm A. B. Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm B. C. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB. D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó. g) Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y = 5x + 1 A. (0 ; 1) ; B.( ; - 1) ; C. ( - ; 0) ; D. (1 ; 6) Câu 2: Điền dấu (x) vào chỗ () trong các cột đúng, sai tương ứng với các khẳng định sau: Câu Khẳng định Đúng Sai 1 Trên trục số, giữa hai điểm hữu tỉ khác nhau bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. 2 Trên trục số, giữa hai điểm nguyên khác nhau bao giờ cũng có ít nhất một điểm nguyên khác. 3 Số đối của một số hữu tỉ là một số hữu tỉ âm. 4 Tích của hai số hữu tỉ âm là một số hữu tỉ dương. Bài 2(1,5đ): Tính nhanh phép tính: A = Bài 3(1,5đ): Tìm x biết: a) b) Bài 4(1,5đ): Khối học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây: Phượng, Bạch Đàn và Bằng lăng. Số lượng cây Phượng, Bạch Đàn và Bằng lăng theo thứ tự tỉ lệ với 2; 3; 5. Tính số cây mỗi loại, biết rằng tổng số cây của cả ba loại là 120 cây. Bài 5(3đ): Cho ABC vuông tại A, đường thẳng AH BC tại H. Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D ( D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A) sao cho AH = BD. a) Chứng minh rằng AHB = DBH b) Chứng minh rằng AB // DH c) Biết = 350. Tính ĐÁP ÁN Bài 1(2,5đ) Khoanh tròn vào mỗi ý ®óng được 0,25đ Câu 1: Câu a b c d e g Đáp án C A B C D B Câu 2: 1.Đúng; 2.Sai; 3.Sai; 4.Đúng Bài 2(1,5đ): Tính nhanh phép tính: A = = == (0,5 đ) = = (0,5 đ) = (-1) + 1 + = 0 + = (0,5 đ) Bài 3(1,5đ): Tìm x biết: a) x = = - 8 (0,5 đ) b) (0,5 đ) hoặc (0,25 đ) Vậy x = 1 (0,25 đ) Bài 4(1,5đ): Gọi số cây: Phượng, Bạch Đàn và Bằng lăng lần lượt là x; y; z cây (Đk x; y; z Z+). (0,25 đ) Vì số lượng cây Phượng, Bạch Đàn và Bằng lăng theo thứ tự tỉ lệ với 2; 3; 5 nên x : y : z = 2:3:5 hay và tổng số cây của cả ba loại là 120 cây nên x + y + z = 120. (0,5 đ) Áp dụng tính chất tìm được x = 24; y = 36; z = 60 (0,5 đ) Trả lời: Vậy số cây Phượng, Bạch Đàn và Bằng lăng lần lượt là 24; 36; 60 cây (0,25đ) Bài 5(3đ): Vẽ hình đúng và ghi được GT – KL đúng được (0,5đ) a) Xét AHB và DBH (mỗi yếu tố đúng cho 0,25 đ), tổng cả phần a là (1đ): có AH = BD (gt); BH cạnh chung; Vậy AHB = DBH (c-g-c) (1đ) b) Theo câu a có (2 góc tương ứng) (0,25đ) mà 2 góc này lại ở vị trí so le trong do AB và DH bị BH cắt. Vậy AB // DH) (0,5đ) c) = = 350 (vì cùng phụ với ) (0,75đ) Chú ý: Học sinh làm cách khác mà vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa Bµi lµm
Tài liệu đính kèm: