Đề kiểm tra học kỳ I môn: Vật lý 6 - Thời gian 45 phút

Đề kiểm tra học kỳ I môn: Vật lý 6 - Thời gian 45 phút

1. Đo độ dài. Đo thể tích

 1. Biết được đơn vị đo thể tích.

2. Xác định được đơn vị đo độ dài là mét.

3. Xác định được ĐCNN của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước.

4. Nêu được đơn vị đo thể tích thường dùng là mét khối (m3)

Một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng là bình chia độ, ca đong, chai, lọ, bơm tiêm có ghi sẵn dung tích.

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 351Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Vật lý 6 - Thời gian 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐỊNH HÓA
TRƯỜNG THCS TRUNG HỘI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: VẬT LÝ 6 
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài. Đo thể tích 
1. Biết được đơn vị đo thể tích.
2. Xác định được đơn vị đo độ dài là mét.
3. Xác định được ĐCNN của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước.
4. Nêu được đơn vị đo thể tích thường dùng là mét khối (m3) 
Một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng là bình chia độ, ca đong, chai, lọ, bơm tiêm có ghi sẵn dung tích.
Số câu hỏi
3
C1.1; C2.2
C3.3
1
C4.7
4
Số điểm
1,5
2,0
3,5đ(35%)
2. Khối lượng và lực
5. Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D) và viết được công thức tính khối lượng riêng. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng.
6. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
7. Vận dụng được các công thức D = và d = để giải các bài tập đơn giản.
Số câu hỏi
1
C5.8
1
C6.4 
1
C7.9
3
Số điểm
2,5
0,5
2,5
5,5đ(55%)
3. Máy cơ đơn giản.
8. Máy cơ đơn giản là những thiết bị dùng để biến đổi lực, điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.
9. Máy cơ đơn giản giúp con người dịch chuyển hoặc nâng các vật nặng dễ dàng hơn.
Số câu hỏi 
2
C8.5; C9.6
2
Số điểm
1,0
1,0đ(10%)
TS câu
5
3
1
9
TS điểm
6,0
1,5
2,5
10,0đ(100%)
PHÒNG GD&ĐT ĐỊNH HÓA
TRƯỜNG THCS TRUNG HỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Vật lý 6 - Thời gian 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1. Đơn vị đo thể tích chất lỏng là?
A. m	B. cm	C. km	D. m3
Câu 2. Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là:
 A. Mét (m )	 B. Kilômét ( km ) 	 C. Đềximét (dm ) D. Milimét (mm)
Câu 3. Độ chia nhỏ nhất của thước là?
A. Con số lớn nhất ghi trên thước
B. Con số nhỏ nhất ghi trên thước
C. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
D. Độ dài của thước
Câu 4. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực gì trong các lực sau đây?
A. Lực kéo	B. Lực đẩy	C. Lực hút	D. Lực ép
Câu 5. Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào không phải là máy cơ đơn giản?
 A. Búa nhổ đinh	B. Kìm điện.
 C. Kéo cắt giấy.	D. Con dao thái.
Câu 6. Tác dụng của máy cơ đơn giản:
 A. Để hoàn thành công việc nhanh hơn.	 C. Để thực hiện công việc nhiều hơn.
 B. Để thực hiện công việc dễ dàng hơn.	 D. Để vận chuyển các vật to.	
II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:
Câu 7.(2,0 điểm) Dụng cụ đo thể tích là gì? Nêu cách đo thể tích chất lỏng? 
Câu 8.(2,5 điểm) Khối lượng riêng của một chất là gì? Viết công thức tính khối lượng riêng của một chất? Nêu rõ tên và đơn vị của các đại lượng có trong công thức?
Câu 9.(2,5 điểm) Một vật có khối lượng 180 kg và thể tích 1,2 m3. Tính khối lượng riêng và trọng lượng của vật đó. 
- Hết-
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT ĐỊNH HÓA
TRƯỜNG THCS TRUNG HỘI
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 
HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2011 – 2012
MÔN: VẬT LÝ 6
Câu
Đáp án – Hướng dẫn chấm
Điểm
I
TRẮC NGHIỆM
3,0điểm
1
D
0,5
2
A
0,5
3
C
0,5
4
B
0,5
5
D
0,5
6
B
0,5
II
TỰ LUẬN
7,0điểm
7
2,0điểm
Để đo thể tích chất lỏng có thể dùng bình chia độ, ca đong, chai, lọ, bơm tiêm... có ghi sẵn dung tích.
1,0
Cách đo thể tích chất lỏng: 
- Uơcs lượng thể tích cần đo.
- Chọn bình chia độ có giới hạn đo và có độ chia nhỏ nhất thích hợp.
- Đặt bình chia độ thẳng đứng.
- Đặt mắt nhìn ngang với độ cao mực chất lỏng trong bình.
- Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với mực chất lỏng.
1,0
8
2,5điểm
- Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó
1
- Công thức tính khối lượng riêng của một chất:
0,75
Trong đó: + m là khối lượng ( kg)
 + V là thể tích (m3)
 + D là khối lượng riêng ( kg/m3)
0,25
0,25
0,25
9
2,5điểm
Tóm tắt: 
m = 180kg; V = 1,2 m3
D = ? ; P = ?
0,25
0,25
Khối lượng riêng của vật là:
D = = 150 (kg/m3)
1,0
Trọng lượng của vật là:
P = 10.m = 10.180 = 1800 (N)
1,0

Tài liệu đính kèm:

  • docMA TRAN DE THI HK I VAT LY 6 NAM20112012CUC HOT.doc