Đề kiểm tra học kỳ I môn: Vật lý lớp 6

Đề kiểm tra học kỳ I môn: Vật lý lớp 6

I. Trắc nghiệm ( 5điểm )

 Hãy đọc hết các câu trả lời của từng câu, rồi khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1: Kết quả đo độ dài của bút chì được một học sinh ghi đúng là 26,3cm. Học sinh này đã dùng:

A. Thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm.

B. Thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1cm.

C. Thước có GHĐ 28cm và ĐCNN 2mm.

D. Thước có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 607Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Vật lý lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 QUẬN BÌNH THỦY NĂM HỌC: 2010-2011
 MÔN : VẬT LÝ 6
 Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
I. Trắc nghiệm ( 5điểm ) 
	Hãy đọc hết các câu trả lời của từng câu, rồi khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất .
Câu 1: Kết quả đo độ dài của bút chì được một học sinh ghi đúng là 26,3cm. Học sinh này đã dùng:
Thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm.
Thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1cm.
Thước có GHĐ 28cm và ĐCNN 2mm.
Thước có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm.
Câu 2: Người ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5cm3. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây: 
A. V = 20,5 cm3. 
B. V = 20,2 cm3. 
C. V = 20,50 cm3. 
D. V = 20 cm3. 
Câu 3: Có một quả cân 200g, 50g, 100g, 300g,1kg. Để cân một túi đường bằng cân Rôbécvan có khối lượng 0,5kg thì cần các quả cân nào?
A. 1kg, 50g.	B. 300g, 100g.
C. 200g, 300g.	D. 300g, 50g.
Câu 4: Đơn vị của khối lượng riêng là
A. kg/m3 	 B. kg	C. N 	D. N/m3 
Câu 5: Đơn vị lực là:
A. mét khối (m3). 	B. Niutơn (N).	
C. kilogam (kg) 	D. mét (m).
Câu 6: Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản:
A. Búa nhổ đinh.	B. Cây kềm.
C. Bấm móng tay.	D. Thước dây.
Câu 7: Người ta sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật lên cao. Cách làm này có lợi gì ? 
Có thể làm thay đổi phương của trọng lực.
Có thể làm giảm trọng lượng của vật.
Có thể kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Có thể kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật.
Câu 8: Công thức tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của một vật là:
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 
Câu 9: Để kéo trực tiếp một vật nặng 50kg lên lầu cao tầng theo phương thẳng đứng người ta phải dùng một lực F có độ lớn:
A. F < 50N.	B. F ≥ 500N. C. F = 50N.	 C. 50N < F < 500N.	
Câu 10: 	
Cân nào sao đây không phải không phải là một ứng dụng của đòn bẩy?
A. Cân Rô-béc –van. 
B. Cân đòn.
C. Cân điện tử.
D. Cân tạ.
 II. Tự luận ( 5 điểm ) 
Câu 1: Trọng lực là gì ? Trọng lực có phương và chiều như thế nào? Nêu đơn vị đo của trọng lực. (1đ)
Câu 2: Nêu công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng. Khối lượng 35kg thì có trọng lượng bao nhiêu Niutơn.( 1đ)
 Câu 3: .(1đ) Đổi các đơn vị sau : (1đ)
a. 130cm = ............................ m. 	c. 9 tạ	 = .............................. kg .
b. 0,2 lít = ................... ..........cc. 	d. 40km = .............................m.
Câu 4: .(2đ) Biết 200dm3 sỏi có khối lượng 500kg.
a.Tính khối lượng riêng của sỏi?
b.Tính thể tích của 1,5 tấn sỏi?
c.Tính trọng lượng riêng của sỏi? 
 HẾT
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN VẬT Lí 6
NĂM HỌC 20010-2011
Nội dung kiến thức
NHẬN BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng cộng điểm
SL
Điểm
SL
Điểm
SL
Điểm
Bài 1,2: Đo độ dài. 
1
0.5
0.5
0.5
1.0
Bài  3,4: Đo thể tích ...
1
0.5
0.25
0.25
0.75
Bài 5: Khối lượng – Đo khối lượng. 
1
0.5
0.25
0.25
0.75
Bài 6: Lực  – Hai lực cân bằng. 
1
0.5
0.5
Bài 8: Trọng lực – Đơn vị lực. 
1
1.5
1.5
Bài 10: Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng, khối lượng. 
1
1
1.5
Bài 11: Khối lượng riêng. Trọng lượng riêng
2
1
1
1.5
2.0
Bài 13: Máy cơ đơn giản
1
0.5
0.5
Bài 14: Mặt phẳng nghiêng
1
0.5
0.5
Bài 15: Đòn bẩy
1
0.5
1
0.5
1
Tổng
4
2.0
6
3.0
4
5
10
ĐÁP ÁN VẬT LÝ 6 
KIỂM TRA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC 2010 – 2011 
I. Trắc nghiệm ( 5điểm ) 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
A
C
A
B
D
C
D
B
C
II. Tự luận ( 5 điểm ) 
Câu 1: .(1đ) 
 - Trọng lực là lực hút của trái đất. .(0,25đ)
 - Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về Trái Đất. .
 (0,25đ) (0,25đ)
 - Đơn vị của trọng lực là Niutơn ( N).(0,25đ)
Câu 2: .(1 đ) 
 - Công thức: P = 10m.(0,5đ)
 - Tính: P = 10.m = 10.35kg = 350 N.
 .(0,25đ) .(0,25đ)
Câu 3: .(1đ) 
Mỗi câu 0,25đ
a. 130cm = 1,3 m 	 	 c. 9 tạ	 = 900 kg 
 	b. 0,2 lít = 200 cc 	d. 40km = 40.000 m 
Câu 4: (2đ) 
V1= 200dm3 = 0,2m3 (0,25 đ) 
m1= 500kg
D = ?
V2 = ?
m2 = 1,5 tấn = 1500kg (0,25 đ) 
d = ?
a. Khối lượng riêng của sỏi. 
 	(0,25 đ) (0,25 đ)
b. Thể tích của 1,5 tấn sỏi là: 
(0,25 đ) (0,25 đ) 
c. Trọng lượng riêng của sỏi(1đ)
 	(0,25 đ) (0,25 đ) 
- Sai đơn vị chỉ trừ 0,25 đ cho cả bài. Cách giải khác đúng vẫn cho đủ số điểm .
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docde li 6.doc