Cu 4: Kết quả làm tròn đến s thp ph©n th ba của số 15,8367 là :
A . 15,836 ; B . 15,837 ; C . 15,835 ; D . 15,840
Cu 5: Biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 5; y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 3. Suy ra x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ l:
A. 15; B. ; C. ; D . Một kết quả khc.
PHỊNG GIÁO DỤC & ĐT TP. BIÊN HỊA CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS BÌNH ĐA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Đề KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học : 2011 – 2012 Mơn : Tốn 7 Thời gian làm bài :90 phút (không kể thời gian phát đềâ) GIÁO VIÊN RA ĐỀ :NGUYỄN THẾ ANH A. Ma trận đề : Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Chuẩn Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. Số câu 1 2 3 Điểm 0.5 1.0 1.5=15% 2. Luỹ thừa Chuẩn Nhận biết được các cơng thức về luỹ thừa vận dụng các cơng thức của luỹ thừa để tính giá trị của một số, hoặc so sánh hai số, hoặc chứng minh chia hết Số câu 1 1 1 Điểm 0.25 0.5 0.75=7.5% 3. Giá trị tuyệt đối Chuẩn Tìm được giá trị của một số khi biết giá trị tuyệt đối của nĩ và ngược lại Số câu 1 1 Điểm 0.25 0.25=2.5% 4. Căn bậc hai Chuẩn Hiểu khái niệm căn bậc hai, biết tính căn bậc hai của một số Số câu 1 1 Điểm 0.25 0.25=2.5% 5. Làm trịn số Chuẩn Hiểu, biết làm trịn số Số câu 1 1 Điểm 0.25 0.25=2.5% 6. Tỉ lệ thuận Chuẩn Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau Số câu 1 2 Điểm 2.0 2.0=20% 7. Tỉ lệ nghịch Chuẩn Xác định được hệ số tỉ lệ Số câu 1 1 Điểm 0.25 0.25=2.5% 8. Hàm số Chuẩn Tính được giá trị của hàm số Số câu 1 1 Điểm 0.25 0.25=2.5% 9. Tỉ lệ thức Chuẩn Tìm x trong tỉ lệ thức Số câu 1 1 Điểm 0.5 0.5=5% 10. Phép tốn trên số thập phân Chuẩn Tìn x Số câu 1 1 Điểm 0.5 0.5=5% 10. Hai gĩc đối đỉnh Chuẩn Dựa vào tính chất, tìm được các cặp gĩc đối đỉnh Số câu 1 1 Điểm 0.25 0.25=2.5% 11. Tổng ba gĩc của tam giác Chuẩn Tính được số đo các gĩc trong tam giác Số câu 1 1 Điểm 0.25 0.25=2.5% 12. Hai tam giác bằng nhau Chuẩn Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác thường, và tam giác vuơng đã học Số câu 2 2 Điểm 2.5 2.5=25% 13. Hai đường thẳng song song Chuẩn Vận dụng dấu hiệu để chứng tỏ 2 đường thẳng // Số câu 1 1 Điểm 0.5 5% Tổng số câu hỏi 2 5 1 1 8 1 18 Tổng số điểm 0.5 1.25 0.5 0.25 7.0 0.5 10.0 Tỉ lệ % 5% 17.5% 72.5% 5% 100% B. Đề thi: I – Trắc nghiệm (2 đ): Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Kết quả của phép nhân là: A . ; B . ; C . ; D . Câu 2: Cho biết : | x | = - 2,5. Giá trị của x là : A. -2,5 ; B. 2,5 ; C. 2,5 và – 2,5 ; D. Khơng cĩ giá trị nào. Câu 3: bằng A . 0,8 B . 0,4 C . 3,2 D. 16 Câu 4: Kết quả làm tròn đến sè thËp ph©n thø ba của số 15,8367 là : A . 15,836 ; B . 15,837 ; C . 15,835 ; D . 15,840 Câu 5: Biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 5; y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ 3. Suy ra x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là: A. 15; B. ; C. ; D . Một kết quả khác. Câu 6: Cho . Kết quả nào sau đây là sai? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 7: Cho biết . Gĩc đối đỉnh với cĩ số đo là : A. 900 ; B. 1150 ; C. 750 ; D. 1500 Câu 8: Cho biết , ,số đo của là: A:200 ; B: 600 ; C:1000 ; D:1200 . II.Phần tự luận (8 đ): Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí : a) b) c) : Câu 2: (1 điểm) Tìm x, biết : a) + x = ; b) = Câu 3: (2 điểm ) Tìm số học sinh của lớp 71 và lớp 72 .Biết số học sinh lớp 71 ít hơn số học sinh lớp 72 là 9 học sinh và tỉ số của lớp 72 và lớp 71 là 1,2 . Câu 4: (3 điểm) Cho , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng: a) AMB = EMC b) BE = AC c) AC//BE Câu 5: (o,5 điểm) So sánh hai số sau: và ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 7-Năm học 2011-2012 GIÁO VIÊN RA ĐỀ :NGUYỄN THẾ ANH Đáp án: I/ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 điểm . 1 2 3 4 5 6 7 8 B D B B A D C B II/ Tự luận : Câu 1: (1,5 điểm) a) =. (0,25) = (0,25) b) (0,25) (0,25) c) : = = (0,25) = (0,25) C©u 2: mçi c©u lµm ®ĩng ®ỵc 0,5 ®: a) + x = b) x = - (0,25) (0,25) x = - (0,25) x = (0,25) Câu 3: (2 điểm) Gọi số học sinh của lớp 71 và lớp 72 lần lượt là a,b (hs)(a,b>o) (0,5) Ta có :b – a = 9 và b : a = 1,2 = 12 : 10 = 6 : 5 và b – a = 9 (0,5) Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : (0,25 ) a= 5 . 9 = 45 ; b = 6 . 9 = 54 (0,25) Vậy : số học sinh lớp 71 là 45 học sinh ;số học sinh lớp 72 là 54 học sinh (0,5). Câu 4: (3 điểm) Vẽ hình, giả thiết, kết luận (0,5) v E M A B C Chứng minh AMB = EMC (c-g-c ) (1đ) Chứng minh MBE = MCA (c-g-c ) (1đ) Vì MBE = MCA( chứng minh câu b) Suy ra: ( các gĩc tương ứng) mà ở vị trí so le trong. suy ra: AC//BE(0,5đ) Câu 5: (o,5 điểm) Ta cĩ: Và Vì :45<50 nên: Vậy:
Tài liệu đính kèm: