I. Trắc nghiệm: (3điểm)
Câu 1: Đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu Đúng Sai
a. là một đơn thức
b. và là hai đơn thức đồng dạng
c. -1 là đơn thức
d. Đơn thức x2y(-2x4) có bậc là 7
e. Đa thức x2+3x3 có bậc là 5
f. -2x3y+4x2y2 có bậc là 4
Trường: THCS Đồng Cốc Đề kiểm tra học kỳ II. Môn: Đại số – Lớp: 7 Đề số: 01 – Lần 2 Thời gian làm bài: 45 phút. Ngày KT: ...... Tiết KT: 63 I. Trắc nghiệm: (3điểm) Câu 1: Đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp Câu Đúng Sai a. là một đơn thức b. và là hai đơn thức đồng dạng c. -1 là đơn thức d. Đơn thức x2y(-2x4) có bậc là 7 e. Đa thức x2+3x3 có bậc là 5 f. -2x3y+4x2y2 có bậc là 4 II. Tự luận: (7điểm) Câu 2: (3điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: a, 2x2+x-1 lần lượt tại x=-1 và x=2. b. x2y- -y3 tại x=-2 và y=5 Câu 3: (4điểm) Cho hai đa thức: P(x)=x3 -2x+1 và Q(x)= 3x2 -2x3 +x – 4 a, Tính P(x)+Q(x)? P(x) - Q(x)? b, Trong các số: -1; 0; 1; 2 số nào là ghiệm của P(x)? Đáp án – Thang điểm I. Trắc nghiệm: (3điểm) Câu 1: Đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp Câu Đúng Sai a. là một đơn thức X b. là đơn thức bậc 4 X c. -1 là đơn thức X d. Đơn thức x2y(-2x4) có bậc là 7 X e. Đa thức x2+3x3 có bậc là 5 X f. -2x3y+4x2y2 có bậc là 4 X II. Tự luận: (7điểm) Câu 2: (3điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: a, 2x2+x-1 lần lượt tại x=-1 và x=2. Thay x=-1 vào biểu thức ta có: 2.(-1)2 +(-1) -1 =0 (1đ) Thay x=2 vào biểu thức ta có: 2.22 +2-1 =9 (1đ) b. x2y- -y3 tại x=-2 và y=5 Thay x=-2 và y=5 vào biểu thức ta có: (-2)2.5- -53 =-100 (1đ) Câu 3: (4điểm) Cho hai đa thức: P(x)=x3 -2x+1 và Q(x)= 3x2 -2x3 +x – 4 Sắp xếp Q(x)= -2x3 +3x2 +x – 4 (0,5đ) a, Tính P(x)+Q(x) = -x3 +3x2-x-3 (1đ) P(x) - Q(x) = 3x3 -3x-3x+5 (1đ) b, Trong các số: -1; 0; 1; 2 số 1 là ghiệm của P(x), vì: 13 -2.1+1=0 (1,5đ) Trường: THCS Đồng Cốc Đề kiểm tra học kỳ II. Môn: Đại số – Lớp: 7 Đề số: 02 – Lần 2 Thời gian làm bài: 45 phút. Ngày KT: ...... Tiết KT: 63 I. Trắc nghiệm: (3điểm) Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Giá trị của biểu thức: tại x=1; y=2 là: A. B. C. D. 3 Câu 2: Biểu thức nào sau đây là đơn thức: A. x+1 C. x(-2y2) B. (x2 -1)y D. (x-1)(x+1) Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức: A. x.(-4xy2).(-y) C. B. D. Câu 4: Kết quả của phép tính: +là: A. C. B. D. Câu 5: Kết quả của phép tính: .là: A. -2x7y8 C. -2x7y24 B. 2x7y8 D. –2x8y11 Câu 6: Đa thức x2 -2 có nghiệm là: A. x=0 C. x=-2 B. x=2 D. x=2 và x=-2 II. Tự luận: (7điểm) Câu 7: (3điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: a, x2-5x+1 lần lượt tại x=2 và x=5. b. xy2+2x-3 tại x=-3 và y= Câu 8: (4điểm) Cho hai đa thức: P(x)=x2 +5x4-x3+2x2-x4+7x3-x+6 và Q(x)= x2 –x+1-4x3 +3x –x4 Tính P(x)+Q(x)? Đáp án – Thang điểm I. Trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1: B Câu 3: A Câu 5: D Câu 2: C Câu 4: D Câu 6: D II. Tự luận: (7điểm) Câu 7: (3điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: a, x2-5x+1 lần lượt tại x=2 và x=5. Thay x=2 vào biểu thức ta có: 22 -5.2+1 =-5 (1đ) Thay x=5 vào biểu thức ta có: 52 -5.5+1 =1 (1đ) b. xy2+2x-3 tại x=-3 và y= Thay x=-3 và y= vào biểu thức ta có: -3.( )2 +2.( -3) -3 = (1đ) Câu 8: (4điểm) Cho hai đa thức: P(x)=x2 +5x4-x3+2x2-x4+7x3-x+6 và Q(x)= x2 –x+1-4x3 +3x –x4 Tính P(x)+Q(x)? Giải: - Thu gọn và sắp xếp đúng được 1đ - Thực hiện đúng được 3điểm. P(x)= 4x4+6x3+3x2-x+6 + Q(x)= –x4- 4x3+x2 +2x+1 P(x)+Q(x)= 3x4+2x3+4x2+x+7 Trường: THCS Đồng Cốc Đề kiểm tra học kỳ II. Môn: Đại số – Lớp: 7 Đề số: 03 – Lần 2 Thời gian làm bài: 45 phút. Ngày KT: ...... Tiết KT: 63 I. Trắc nghiệm: (3điểm) Câu 1: Đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp Câu Đúng Sai a. Giá trị của biểu thức 6x5 – 3y2 +1 tại x=1; y=2 là 5 b. Biểu thức là đơn thức c. Đơn thức 12x7yt3 có bậc là 11 d. Kết quả là e. Đa thức -4x2y+ x7- 3x2y4 có bậc là 7 f. Đa thức x-4 có nghiệm là x=4 II. Tự luận: (7điểm) Câu 3: (3điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: a, x2-2x- 3 lần lượt tại x=-1 và x=2. b. y2+2x-3 tại x=-3 và y=4 Câu 4: (4điểm) Cho hai đa thức: P(x)=x2 +5x4-x3+2x2 -x+1 và Q(x)= 1-4x3 +3x –x4 Tính P(x)+Q(x)? P(x)- Q(x)? Đáp án – Thang điểm I. Trắc nghiệm: (3điểm) Câu 1: Đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp Câu Đúng Sai a. Giá trị của biểu thức 6x5 – 3y2 +1 tại x=1; y=2 là 5 X b. Biểu thức là đơn thức X c. Đơn thức 12x7yt3 có bậc là 11 X d. Kết quả là X e. Đa thức -4x2y+ x7- 3x2y4 có bậc là 7 X f. Đa thức x- 4 có nghiệm là x=4 X II. Tự luận: (7điểm) Câu 3: (3điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: a, x2-2x- 3 lần lượt tại x=-1 và x=2. Thay x=- 1 vào biểu thức ta có: (-1)2 -2.(-1)- 3 =0 (1đ) Thay x=2 vào biểu thức ta có: 22 -2.2- 3 =- 3 (1đ) b. y2+2x-3 tại x=-3 và y=4 Thay x=-3 và y=4 vào biểu thức ta có: 42 +2.( -3) -3 =7 (1đ) Câu 4: (4điểm) Cho hai đa thức: P(x)=x2 +5x4-x3+2x2 -x+1 và Q(x)= 1-4x3 +3x –x4 Tính P(x)+Q(x)? P(x)- Q(x)? Giải: - Thu gọn và sắp xếp đúng được: 1đ - Thực hiện đúng mỗi ý được: 1,5điểm. P(x)= 5x4-x3+3x2-x+1 + Q(x)= –x4- 4x3 +3x+1 P(x)+Q(x)= 4x4-5x3+3x2+2x+2 P(x)= 5x4-x3+3x2-x+1 - Q(x)= –x4- 4x3 +3x+1 P(x)+Q(x)= 6x4+3x3+3x2- 4x Trường: THCS Đồng Cốc Đề kiểm tra học kỳ II. Môn: Đại số – Lớp: 7 Đề số: 04 – Lần 2 Thời gian làm bài: 45 phút. Ngày KT: ...... Tiết KT: 63 I. Trắc nghiệm: (3điểm) Câu1(1đ):Các câu sau Đúng hay Sai: 1)Hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến là hai đơn thức đồng dạng 2)Đa thức 0 là đa thức không có bậc. Câu2:(2,5đ)Chọn đáp án Đúng; 1)Giá trị của biểu thức đại số sau :5x-3y tại x=2 và y=3 là A)1 B)2 C)3 D)Một kết quả khác 2)Tích của hai đơn thức : x2y và x3y là: A)x5y2 B) C)x5y2 D)Một kết quả khác 3)Cho các đơn thức sau:-2x2y3z ; - ; ; có mấy cặp đơn thức đồng dạng; A)0 B)1 C)2 D)không có cặp nào 4)Bậc của đa thức là A)5 B)0 C)4 D)3 5)Cho đa thức A(x)=;các giá trị sau giá trị nào là nghiệm: A)x=0 B)x=1 C)x=-2 D)x=3 II. Tự luận: (6,5điểm) Câu3(2đ):Tìm các đơn thức cho trong bảng sau để được đẳng thức Đúng Đơn thức: 3x2yz -x2yz -4x2yz x2yz 1 2 3 4 a) ( ) +2 x2yz = ( ) b) ( ) +5x2yz = ( ) c)( ) - ( ) =( ) d )( ) + ( ) =( ) Câu 4(4,5đ): Cho F(x)= G(x)= a)Tìm H(x)= F(x)+G(x) b)Tìm Bậc của H(x) c)Tìm M(x) sao cho H(x) – M(x)= Đáp án: Câu1:(1điểm) 1)Đ 2)Đ Câu2:(2,5 điểm) 1-A 2-C 3-B 4-C 5-B Câu3:(2điểm) a) (4 ) +2 x2yz = ( 1 ) b) ( 3 ) +5x2yz = ( 4 ) c)( 2 ) - ( 1 ) =( 3 ) (d)( 3 ) + ( 1 ) =( 2 ) Câu4:(4,5 điểm) a)(2đ) H(x)= b)(1đ):Bậc của H(x) là 3 c)(1,5đ): M(x)= Trường: THCS Đồng Cốc Đề kiểm tra Chương IV. Môn: Toán – Lớp: 7 Đề số: 05 – Lần 2 Thời gian làm bài: 45 phút. Ngày KT: ...... Tiết KT: 21 Đề bài: I.Trắc nghiệm: Caõu 1: Tớch cuỷa 3x2y3 vaứ (3xy2) laứ : a/ 6x3y5 b/ 3x2y c/ -6x3y5 d/ 9x3y5 Caõu 2: Nghieọm cuỷa ủa thửực 2x + 6 laứ: a/ x = 3 b/ x = - 3 c/ x = 6 d/ Moọt keỏt quaỷ khaực Caõu 3: Cho caực ủụn thửực A = ; B = ; C = -2x2y ; D = xy2 , ta coự : a/ Boỏn ủụn thửực treõn ủoàng daùng nhau c/ Hai ủụn thửực A vaứ B ủoàng daùng nhau b/ Hai ủụn thửực A vaứ C ủoàng daùng nhau d/ Hai ủụn thửực D vaứ C ủoàng daùng nhau Caõu 4: Trong caực bieồu thửực sau , bieồu thửực naứo laứ ủụn thửực : a/ 2x – 3 b/ 4x + y c/ 7(x + y) d/ 4x2y3 Caõu 5: ẹụn thửực ủoàng daùng vụựi ủụn thửực 3x2y laứ : a/ x2y b/ -2xy2 c/ 3x2y2 d/ 3xy Caõu 6: Keỏt quaỷ cuỷa 2x2y - 5x2y laứ ; a/ -3xy2 b/ 3x2y c/ -6x3y5 d/ Moọt keỏt quaỷ khaực II.Tự luận: Baứi 1: Thu goùn ủụn thửực sau: . Baứi 2: Tỡm nghieọm cuỷa ủa thửực : f(x) = 3x – 9 Baứi 3: Cho hai ủa thửực M(x) = 3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1 vaứ N(x) = -3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5 a/ Tớnh toồng cuỷa M(x) + N(x) b/ Tớnh hieọu N(x) - M(x) c/ Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực toồng taùi x = -1
Tài liệu đính kèm: