Câu 2(2điểm) : Cho đa thức:
P(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 - x3 - x4 + 1 - 4x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b) Tính P(1) và P(-1)
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
Câu 3(2điểm). Cho hai đa thức
M = 5x2 y - 2xy2 - x2 y + 2xy + 3xy2
N = 2x2 y + 2xy + xy2 - 4xy2 - 2xy
a) Thu gọn đa thức M và N.
b) Tính M + N và M - N
PHÒNG GD&ĐT MỘC CHÂU TRƯỜNG THCS NÀ TÂN. CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Toán 7 Năm học: 2010 – 2011 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian chép đề) Câu 1(2 điểm): Đơn thức là gì? Những biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức: 2xy ; 3x ; x - 2y; xyz ; 5a - b; 9 Phát biểu các định lý về quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác. Câu 2(2điểm) : Cho đa thức: P(x) = 5x + 2x - x + 3x - x - x + 1 - 4x a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến b) Tính P(1) và P(-1) c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm. Câu 3(2điểm). Cho hai đa thức M = 5xy - 2xy - xy + 2xy + 3xy N = 2xy + 2xy + xy - 4xy - 2xy Thu gọn đa thức M và N. Tính M + N và M - N Câu 4:( 3điểm) Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A; ®êng ph©n gi¸c BE. KÎ EH vu«ng gãc víi BC (H BC). Gäi K lµ giao ®iÓm cña AB vµ HE. Chøng minh r»ng: a .D ABE = D HBE b. BE lµ ®êng trung trùc cña ®o¹n th¼ng AH. c. EK = EC d) AE < EC Câu 5(1 điểm). Tính : A ============ Hết ============ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 7 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Đơn thức - Biết các khái niệm đơn thức - Nhận biết được biểu thức đại số là đơn thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% 2. Đa thức - Biết thu gọn, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến. - Biết cộng trừ đa thức, tính giá trị của đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 4 40% 2 4 40% 3. Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác - Phát biểu được các định lý về quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% 4. Tam giác - Biết vẽ hình dựa vào nội dung bài toán và ghi được gt,kl của bài toán - Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau. - Vận dụng được tính chất đường trung trực của đoạn thẳng để giải bài tập Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 3 2 20% 4 3 30% 5. Số hữu tỷ - Vận dụng được phép tính cộng trừ, nhân, chia các số hữu tỷ để rút gọn được biểu thức số phức tạp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 1 1 10% 5 6 60% 1 1 10% 9 10 100% PHÒNG GD&ĐT MỘC CHÂU TRƯỜNG THCS NÀ TÂN. CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------------------------- ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II Môn: Toán 7 Năm học: 2010 – 2011 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 a) Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến - Những biểu thức là đơn thức là: 2xy ; 3x xyz ; 9 b) - Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn. - Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn. 1đ 1đ 2 P(x) = 5x + 2x - x + 3x - x - x + 1 - 4x a) P(x) = x + 2x + 1 b) P(1) = 4 ; P(-1) = 4 c) Chứng tỏ P(x) không có nghiệm x ³ 0 với " x 2x ³ 0 với " x => P(x) = x + 2x + 1 > 0 với " x Vậy P(x) không có nghiệm 1đ 0,5đ 0,5đ 3 M = 5xy - 2xy - xy + 2xy + 3xy N = 2xy + 2xy + xy - 4xy - 2xy a) Thu gọn đa thức M và N. M = 4xy + xy + 2xy N = 2xy - 3 xy b)T ính M + N và M - N M + N = ( 4xy + xy + 2xy) + (2xy - 3 xy ) = 4xy + xy + 2xy + 2xy - 3 xy = 6xy - 2xy + 2xy M - N = ( 4xy + xy + 2xy) - (2xy - 3 xy ) = 4xy + xy + 2xy - 2xy + 3xy = 2xy + 4xy + 2xy 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 4 GT DABC ( = 900) ; = EH ^ BC (H Î BC) AB Ç HE = {K} KL a) D ABE = D HBE b) BE là đường trung trực của AH c) EK = EC d) AE < EC Chứng minh a) Xét D ABE và D HBE có: = = 900 BE chung = ( gt) => D ABE = D HBE ( cạnh huyền - góc nhọn). => EA = EH ( cạnh tương ứng) và BA = BH ( cạnh tương ứng). b) Theo chứng minh trên có: EA = EH và BA = BH => BE là đường trung trực của AH( Theo t/c đường trung trực của đoạn thẳng). c) Xét D AEK và DHEC có: = = 900 AE = HE ( chứng minh trên) = ( Đối đỉnh) => D AEK = DHEC (g.c.g) => EK = EC ( Cạnh tương ứng). d) Trong tam giác vuông AEK có: AE < EK ( Cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) Mà EK = EC ( Chứng minh trên) => AE < EC 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 5 A Xét tử ta có 1 + = ; ; 1 - = Tương tự với mẫu Vậy A = = 0,5đ 0,25đ 0,25đ
Tài liệu đính kèm: