Đề kiểm tra học kỳ II môn toán - Lớp 7 phần trắc nghiệm . Thời gian : 20 phút ( không kể thời gian giao đề)

Đề kiểm tra học kỳ II môn toán - Lớp 7 phần trắc nghiệm . Thời gian : 20 phút ( không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Giả sử P= x-1 và Q=1-x. trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng:

A. P-Q=0 B. P+Q=0 C. Q-P=0 D.Không phải A,B,C.

Câu 2: quan sát hình bên nhận xét chúng rồi chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:

A. HK=MP

B. MN=GK

C. GH=MP

D.GK=MN

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 776Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn toán - Lớp 7 phần trắc nghiệm . Thời gian : 20 phút ( không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
	 Môn Toán - Lớp 7
	Đề lẽ	
 Phần trắc nghiệm . Thời gian : 20 phút ( không kể thời gian giao đề)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý đúng trong các câu sau: (mỗi câu đúng 0,25 đ)
Câu 1: Giả sử P= x-1 và Q=1-x. trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng:
A. P-Q=0	B. P+Q=0	C. Q-P=0	D.Không phải A,B,C.
Câu 2: quan sát hình bên nhận xét chúng rồi chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
A. HK=MP
B. MN=GK
C. GH=MP
D.GK=MN
Câu 3: Kết quả thu gọn (4x + 4y)- (2x – y) sẽ là:
A. 2x +5y 	B. 2x + 3y	C. 6x – 5y	D. 2x – 3y	
Câu 4: Bậc của đa thức x2y +6x5 – 3x3y3 -1 có kết quả là
A. 2	B. 3	C. 5	D. 6
R
P
Q
Câu 5: cho tam giác PQR có =900. Mệnh đề nào sau đây là đúng.
A. RP2+QP2=PQ2	
B. PQ2=RP2- RQ2
C. RP2= RQ2+PQ2
D. RP2+PQ2=RQ2	
Hai câu hỏi 6,7 sử dụng cùng một thông tin sau
Điểm kiểm tra đợt một để chọn “đội tuyển” của 10 học sinh là như sau 
1,2,4,5,7,7,8,8,8,10.
Câu 6: Trung bình cộng của số là 
A. 5	B. 6	C. 7	D. 8
Câu 7: Mốt của điểm số là 
A. 6	B. 7	C. 8	D.không phải A,B,C.
Câu 8:Trong các tam giác ABC. Có AB = BC =15 cm , AC = 16 cm, hãy chọn góc lớn nhất.
A.	B. 	C. 	D.cả A,B,C không đúng
Câu 9: Với mọi x thì 4x – 2(2x – 3 ) bằng giá trị nào trong các giá trị sau:
A. -6	B. -3	C. 3	D. 6
Câu 10: Tập hợp các bộ ba độ dài sau đây, với bộ ba nào thì có thể dựng được tam giác
A. 	B. 	 
C. 	D. 	
Câu 11: Giá trị của đa thức P(x)=x2 + x – 1 tại x = 2 là 
A. -7	B. -3	C. 1	D. 5
Câu 12: Trong các số cho sau đây thức, số nào là nghiệm của đa thức P(x) =2x ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13:Trực tâm của một tam giác là điểm cắt nhau của
A. Ba đường trung tuyến
B. Ba đường phân giác
C. Ba đường trung trực
D. Ba đường cao
Câu 14:cho G là trong tâm của tam giác DEF với đường trung tuyến DH. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng.
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Trong các đơn thức sau hãy chon đơn thức có bậc ba
A. 2x2y2	B. 3xy	C. 4x3y	D. 5xy2
M
55
Câu 16: Trong hình bên thì số đo góc M là
A. 350
B. 400
C. 450
D. 500
 Phần tự luận . Thời gian : 70 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1: tính tích các đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức thu được
x3y và -2x3y5
Câu 2: Tính M+N biết
M=x2 -2xy +y2
N= y2 +2xy + x2+1
Câu 3:Tính giá trị của đa thức P tại x=1 và y=-2;
P = xy2 – xy + x2y – 5xy + x2y - xy2.
Câu 4: Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI.
a) Chứng minh 
b) Các góc DIE và DIF là góc gì?
c) Biết DE = DF = 13 cm, EF = 10 cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến DI.

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI TOAN le.doc