Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý khối 7

Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý khối 7

3. ĐỀ KIỂM TRA:

Câu 1: Chất dẫn điện là gì? Chất cách điện là gì? Lấy ví dụ minh họa?

Câu 2: Trên một bóng đèn có ghi 6V, em hiểu như thế nào về con số ghi trên bóng đèn? bóng đèn này có thể sử dụng tốt nhất với hiệu điện thế bao nhiêu?

Câu 3: Nêu quy ước chiều dòng điện.Vẽ sơ đồ mạch điện đơn giản gồm 1 nguồn điện, 1 bóng đèn, 1 công tắc và vẽ chiều dòng điện trong mạch khi công tắc đóng?

Câu 4: Trong mạch điện theo sơ đồ dưới đây, biết ampe kế A1 có số chỉ 0,35A. Hãy cho biết:

a) Số chỉ của ampe kế A2

b) Cường độ dòng điện qua các bóng đèn Đ1 và Đ2

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 882Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý khối 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:22-4-2012
Ngày giảng:
Dạy lớp:7A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN VẬT LÝ 7
(Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề)
1. CƠ SỞ ĐỂ THIẾT LẬP MA TRẬN:
a) Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Hiện tượng nhiễm điện. Dòng điện và các tác dụng của dòng điện
8
7
4,9
3,1
32,7
20,7
2. Cường độ dòng điện, hiệu điện thế. An toàn khi sử dụng điện.
7
4
2,8
4,2
18,6
28
Tổng
15
11
8,7
6,3
51,3
48,7
b) Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi bài ở mỗi cấp độ:
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
TN
TL
1. Hiện tượng nhiễm điện. Dòng điện và các tác dụng của dòng điện.
32,7
1(2điểm)
2
2. Cường độ dòng điên, hiệu điện thế. An toàn khi sử dụng điện.
18,6
1(2điểm)
2
1. Hiện tượng nhiễm điện. Dòng điện và các tác dụng của dòng điện.
20,7
1(3điểm)
3
2. Cường độ dòng điên, hiệu điện thế. An toàn khi sử dụng điện.
28
1(3điểm)
3
Tổng
100
4(7điểm)
10
2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hiện tượng nhiễm điện.
Dòng điện và các tác dụng của dòng điện
1. Mô tả được thí nghiệm dùng pin hay acquy tạo ra dòng điện và nhận biết dòng điện thông qua các biểu hiện cụ thể như đèn bút thử điện sáng, đèn pin sáng, quạt quay,...
2. Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện là hút các vật khác hoặc làm sáng bút thử điện.
3.Nhận biết được cực dương và cực âm của các nguồn điện qua các kí hiệu (+), (-) có ghi trên nguồn điện.
4.Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua, vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua. 
5. Nắm được quy ước về chiều dòng điện.
6. Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát. 
7.Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu được đó là hai loại điện tích gì.
8.Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử: hạt nhân mang điện tích dương, các êlectrôn mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân, nguyên tử trung hoà về điện..
9. Nêu được dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
10.Nêu được tác dụng chung của các nguồn điện là tạo ra dòng điện và kể được tên các nguồn điện thông dụng là pin và acquy.
11. Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điên thường dung
12. Nêu được dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng.
13. Nêu được biểu hiện tác dụng sinh lí của dòng điện.
14. Nêu được ví dụ cụ thể về mỗi tác dụng của dòng điện.
15.Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát
16. Mắc được một mạch điện kín gồm pin, bóng đèn pin, công tắc và dây nối.
17.Vẽ được sơ đồ của mạch điện đơn giản đã được mắc sẵn bằng các kí hiệu đã được quy ước.
18. Mắc được mạch điện đơn giản theo sơ đồ đã cho.
19. Chỉ được chiều dòng điện chạy trong mạch điện.
20. Biểu diễn được bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện.
Số câu hỏi
1
C4.1
1
C17.3
2
Số điểm
2
3
5 (50%)
Cường độ dòng điện, hiệu điện thế. 
An toàn khi sử dụng điện.
21.Nêu được đơn vị đo cường độ dòng điện là gì.
22. Nêu được giữa hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế
23.Nêu được đơn vị đo HĐT.
24.Nêu được rằng một dụng cụ sẽ hoạt động bình thường khi sử dụng nó đúng với hđt định mức được ghi trên dụng cụ đó.
25. Nêu được giới hạn nguy hiểm của hđt và cường độ dòng điện đối với cơ thể người
26. Nêu được tác dụng của cầu chì trong trường hợp đoản mạch.
27.Nêu được khi có HĐT giữa hai đầu bóng đèn thì có dòng điện chạy qua bóng đèn.
28. Nêu được mối quan hệ giữa các cường độ dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp, song song. 
29. Nêu được mối quan hệ giữa các hđt trong đoạn mạch mắc nối tiếp, song song.
30. Nêu được mối quan hệ giữa các cường độ dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp, song song. 
31. Nêu được mối quan hệ giữa các hđt trong đoạn mạch mắc nối tiếp, song song.
Số câu hỏi
1
C24.2
1
C31.4
2
Số điểm
2
3
5 (50%)
TS câu hỏi
2
2
4
TS điểm
4 
(40%)
6
(60%)
10 
(100%)
3. ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1: Chất dẫn điện là gì? Chất cách điện là gì? Lấy ví dụ minh họa?
Câu 2: Trên một bóng đèn có ghi 6V, em hiểu như thế nào về con số ghi trên bóng đèn? bóng đèn này có thể sử dụng tốt nhất với hiệu điện thế bao nhiêu?
Câu 3: Nêu quy ước chiều dòng điện.Vẽ sơ đồ mạch điện đơn giản gồm 1 nguồn điện, 1 bóng đèn, 1 công tắc và vẽ chiều dòng điện trong mạch khi công tắc đóng?
A1
A2
Đ1
Đ2
K
Câu 4: Trong mạch điện theo sơ đồ dưới đây, biết ampe kế A1 có số chỉ 0,35A. Hãy cho biết:
a) Số chỉ của ampe kế A2
b) Cường độ dòng điện qua các bóng đèn Đ1 và Đ2
4. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:
Câu 1: 2 điểm. 
- Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. Ví dụ: đồng, nhôm, sắt...
- Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua. Ví dụ: sứ, cao su, thủy tinh...
1điểm
1điểm
Câu 2: 2 điểm
 - Giá trị 6V cho biết hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn để đèn sáng bình thường.
 - Bóng đèn này sử dụng tốt nhất với hiệu điện thế 6V
1 điểm
1 điểm
 Câu 3: 3 điểm
Đ
K
+ -
- Quy ước: Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.
- Vẽ đúng sơ đồ mạch điện:
- Vẽ đúng chiều dòng điện trên hình vẽ:
1,5 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
Câu 4: 3 điểm
Vì mạch điện gồm các ampe kế và các đèn mắc nối tiếp với nhau giữa hai cực của nguồn điện nên:
	a. Số chỉ của ampe kế A2 là 0,35A.
	b. Cường độ dòng điện qua các bóng Đ1 và Đ2 là 0,35A
1,5 điểm
1,5 điểm
 GV ra đề 
 Nguyễn Xuân Thịnh

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra ly 7 hoc ky II Xuan Thinh VipMC.doc