Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2012- 2013 môn Toán 7

Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2012- 2013 môn Toán 7

I. Lý thuyết: ( 2đ ) Phát biểu định lý Pytago thuận và đảo

Áp dụng: Cho vuông tại A. Biết AB = 3cm; AC = 4cm. Tính BC?

II. Bài toán: ( 8đ )

Câu 1: ( 1đ )Tìm nghiệm của đa thức 2x+ 16

Câu 2: ( 2đ )Cho hai đa thức: M = x2 – 2xy + y2; N = y2 + 2xy + x2 + 1

a/ Tính tổng

b/ Tính hiệu

 

docx 8 trang Người đăng vultt Lượt xem 643Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2012- 2013 môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 --------------------------- --------------------------------------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN TOÁN 7
THỜI GIAN 90 PHÚT
CẤP ĐỘ
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
Biểu thức đại số
KT: Tìm nghiệm của đa thức. Tính giá trị của 1 biểu thức đại sô. Thay giá trị của biến.
Câu 1; 3a
KT:. Lập tổng hiệu của hai đa thức. Tính tổng, hiệu của hai đơn thức đồng dạng:
KN: Tính giá trị của biểu thức, thu gọn đơn thức đồng dạng
Câu 2a,2b
KT: Tính giá trị của biểu thức
KN: Tính giá trị của biểu thức
Câu 3b
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
2
2
20%
1
1
10%
5
5
50%
Tam giác 
KT: Định lý pytago thuận và đảo. Áp dụng định lý để tính độ dài cạnh tam giác ( lý thuyết). Vẽ hình . Chứng minh tam giác bằng nhau, 
KT: Chứng minh tam giác bằng nhau, chứng
 Minh đoạn thẳng bằng nhau
KN: Nhận biết tam giác bằng nhau, đoạn thẳng bằng nhau
Câu 4a, 4a
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
2
1
10%
4
3
30%
Quan hệ các yếu tố trong tam giác, đường vuông góc và đường xiên
KT: Xác định đường vông góc đường xiên, vẽ hình 
Câu 4
KT: So sánh độ dài của các đoạn thẳng
KN: Nhận biết độ dài đoạn thẳng, chứng minh đoạn thẳng dài, ngắn
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
5
50%
4
3
30%
2
2
20%
11
10
100%
 Giáo viên 
 Cao Thị Biên
C
B
H
K
I
A
C
B
H
K
I
A
C
B
H
K
I
A
C
B
H
K
I
A
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 --------------------------- --------------------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2012- 2013
MÔN TOÁN 7
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Lý thuyết: ( 2đ ) Phát biểu định lý Pytago thuận và đảo
Áp dụng: Cho vuông tại A. Biết AB = 3cm; AC = 4cm. Tính BC?
Bài toán: ( 8đ )
Câu 1: ( 1đ )Tìm nghiệm của đa thức 2x+ 16
Câu 2: ( 2đ )Cho hai đa thức: M = x2 – 2xy + y2; N = y2 + 2xy + x2 + 1 
a/ Tính tổng
b/ Tính hiệu
Câu 3: ( 2đ ) Tính giá trị của các biểu thức
a/ x2y – xy2 + 2xy tại x = 1 ; y = 2
b/ 1+ tại x =-1
Câu 4: ( 3đ ) Cho D ABC cân tại A. Kẻ BH vuông góc AC, CK vuông góc AB; BH cắt CK tại I.
Chứng minh rằng:
a/ AH = AK ( 1đ )
b/ AI là tia phân giác góc A ( 0.5đ )
c/ So sánh IH Với IB ( 1đ )
( Vẽ hình ghi GT- KL đúng 0.5 đ )
B
C
H
K
I
A
M
.
B
C
H
K
I
A
M
.
C
B
H
K
I
A
C
B
H
K
I
A
C
B
H
K
I
A
 Giáo viên
 Cao Thị Biên
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 --------------------------- --------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC II NĂM HỌC: 2012- 2013
MÔN TOÁN 7
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Câu
Nội dung
Điểm
Lí thuyết
Bài tập
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Trong tam giác vuông bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương của hai cạnh góc vuông
Trong tam giác nếu bình phương một cạnh bằng tổng bình phương hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông
Áp dụng:
 Có: BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 9 + 16 = 25 = 52
 BC = 5 cm
Có: 2x + 16 = 0
 = >2x = -16
 = > x = -8
Vậy nghiệm của đa thức là: x = -8
a/ M + N = x2 - 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1
 = ( x2 + x2) + ( 2xy – 2 xy ) + ( y2 + y2 ) + 1
 = 2x2 + 2y2 + 1
b/ M – N = x2 - 2xy + y2 - y2 - 2xy - x2 - 1
 = ( x2 - x2) + ( - 2xy – 2 xy ) + ( y2 - y2 ) – 1
 = - 4xy – 1
a/ Thay giá trị của biến vào ta được
12.2 – 1.22 + 2.1.2 = 2
b/ Thay giá trị của biến vào ta được
1 + ( -1 ) + ( -1 ) 2 + ( -1 ) 3 +  + ( -1 )100
= 1 + ( -1 ) + 1 + ( -1 ) + 1+..+ 1
= 1 + ( -1 + 1 ) + ( -1 + 1 ) +  ( -1 + 1 )
= 1
GT: D ABC 
 AB = AC
B
C
H
K
I
A
M
.
 BH ^ AC; CK^ AB
 BH Ç CK = {I}
KL: a/ AH = AK 
 b/ AI là tia phân giác góc A 
 c/ So sánh IH Với IB 
Chứng minh
a/ Xét DAKC và DAHB 
Có: AB = AC ( gt )
 Chung
 ( gt )
Vậy DAKC = DAHB ( ch-gn )
Suy ra AH = AK 
b/ Do DAKC = DAHB ( cm câu a )
 Suy ra ( góc tương ứng )
Hay AI là tia phân giác góc a
c/ Có DAKI = DAHI ( ch-gn )
IH = IK
Mặt ≠ IK < IB (quan hệ đường vuông góc, đường xiên )
Nên IH < IB 
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
 Giáo viên
 Cao Thị Biên
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 --------------------------- --------------------------------------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN CÔNG NGHỆ 8
THỜI GIAN 60 PHÚT 
CẤP ĐỘ
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
Đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang
KT: Nguyên tắc hoạt động và ưu nhược điểm cuả đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang
KT: Ưu và nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang
KN: So sánh ưu và nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình
KT:Cách tính điện năng tiêu thụ trong gia đình
KN: Cách tính điện năng tiêu thụ trong gia đình
KT:Cách sử dụng điện năng tiêu thụ trong gia đình
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
2
20%
1
3
30%
Máy biến áp 1 pha
KT: Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến áp 1 pha
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
1
3
30%
Vai trò của điện năng
KT: Vai trò của điện năng trong đời sống và trong sản xuất
KT: Vai trò của điện năng trong đời sống và trong sản xuất
KN: Nhận biết vai trò của điện năng trong gia đình và trong đời sống
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
5
50%
3
3
30%
1
2
20%
4
10
100%
 Giáo viên Cao Thị Biên
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 --------------------------- --------------------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN CÔNG NGHỆ 8
THỜI GIAN 60 PHÚT
Câu 1: ( 2đ ) So sánh ưu và nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang 
Câu 2: ( 3đ ) Tính tiền điện phải trả của một hộ gia đình trong 1 tháng 30 ngày. Biết Giá 1 KW.h là 1500đồng và các thiết bị tiêu thụ điện như sau:
1 Bàn là: 220V- 1000W mỗi ngày sử dụng 45 phút
3 Bóng đèn huỳnh quang: 220V – 50W mỗi ngày sử dụng 3 giờ
Câu 3: ( 2đ ) Điện năng là gì? điện năng được sản xuất và truyền tải như thế nào? nêu vai trò của điện năng đối với sản xuất và đời sống?(2đ)
Câu 4: ( 3đ ) Em hãy nêu nguyên lý làm việc và công dụng của máy biến áp điện 1 pha? (3đ)
 Giáo viên
 Cao Thị Biên
B
C
H
K
I
A
M
.
B
C
H
K
I
A
M
.
C
B
H
K
I
A
C
B
H
K
I
A
C
B
H
K
I
A
C
B
H
K
I
A
C
B
H
K
I
A
C
B
H
K
I
A
PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS THẠNH ĐÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 --------------------------- --------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN CÔNG NGHỆ 8
THỜI GIAN 60 PHÚT
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 3
Ưu điểm:
Đèn sợi đốt: 
Sáng lien tục, không chấn lưu
Đèn huỳnh quang:
Tuổi thọ cao, tiết kiệm
Nhược điểm:
Đèn sợi đốt: Tuổi thọ thấp, không tiết kiệm
Đèn huỳnh quang: Ánh sáng không lien tục..
A1 = P1.t1 = 0.75 x 1000x 30 = 22500 W.h
A2 = P2.t2 = 50 x 3x 30 = 4500 W.h
A = A1+ A2 = 22500 + 4500 = 27000Wh
Số tiền phải trả : 27000 x1500đ = 4050000đ
- Điên năng là dạng năng lượng của dòng điện ( Công của dòng điện ) được gọi là điện năng.
- Điện năng được sản xuất từ các nhà máy: nhiệt điện, thuỷ điện, nguyên tử...
- Điện năng được truyền tải theo các đường dây dẫn điện đến các nơi tiêu thụ điện, đường dây cao áp, hạ áp ...
* Vai trò của điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các máy thiết bị trong sản xuất và đời sống, nhờ có điện năng, quá trình sản xuất được tự động hố.
* Nguyên lý làm việc của máy biến áp. Khi đóng điện, điện áp đưa vào dây quấn sơ cấp U1 trong dây quấn sơ cấp có dòng điện, nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ giữa dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ cấp ’ điện áp lấy ra ở hai đầu của dây quấn thứ cấp U2...
* Công dụng của máy biến áp 1fa dùng để biến đổi điện năng...
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
 Giáo viên
 Cao Thị Biên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai kiem tra hkii.docx