I. Gạch chân từ được chọn để hoàn thành câu ( 4 điểm)
1. (How old/ How many/How) is he ? He is nine years old.
2. There (is/ are/ am) many friends in the room.
3. They have two ( fish/ fishs/ afish)
4. This is my brother ( He/ His/ She) is Nam
5. My house is ( on / in / at ) the City. It ( have / has/ is) two bed rooms.
6. Look ( up/ at / down) my new pen . It is on ( the/ a / an) desk.
Trường tiểu học hiệp hoà ***** Họ tên, chữ ký Giám thị 1 Giám thị 2 đề kiểm tra học sinh giỏi Năm học : 2007 - 2008 Họ và tên học sinh : .. Trường tiểu học : .. Số phách Môn kiểm tra : Tiếng Anh3*Số báo danh : . (Thời gian làm bài: 40 phút ) I. Gạch chân từ được chọn để hoàn thành câu ( 4 điểm) 1. (How old/ How many/How) is he ? He is nine years old. 2. There (is/ are/ am) many friends in the room. 3. They have two ( fish/ fishs/ afish) 4. This is my brother ( He/ His/ She) is Nam 5. My house is ( on / in / at ) the City. It ( have / has/ is) two bed rooms. 6. Look ( up/ at / down) my new pen . It is on ( the/ a / an) desk. II. Đọc đoạn văn sau và đánh dấu Đ vào thông tin đúng, S vào thông tin sai ( 2.5 đ) Hi, I’m Lan. I am at school now. My school is in the village. I have a big school bag. This is my pen and that is my pencil. The pen is on the book and the pencil is in the pencil case. 1, Her name is Lan 2, Her school is in the city 3, Her school bag is big 4, Her pen is on the table 5, Her pencil is in the pencil case. III. Khoanh tròn 1 từ khác loại ( 3 đ) 1, I We your they 2, Cat dog bird pet 3, What howold where may 4, Black cat small white 5, Pencil eraser ruler friend 6, Nine five hi six IV. Khoanh tròn từ mà phần gạch có cách phát âm khác với các từ còn lại ( 2,5đ) 1, She eraser he pen 2, no hello dog close 3, six this its five 4, city family my library 5, this that thank brother V. Sắp xếp lại từ cho đúng thứ tự ( 4 đ) 1, Is / his/ what/ name ?................................................................................................... 2, are / his / what / how ?...................................................................................................... 3, books/ are / on / table / there/ two / the . 4, . Not / living room / is / the / big . 5, is / in/ how/ weather / Thai Binh / the ?. ................................................................................................................................ 6, cats/ you / many / do/ have / how ? ........................................................................................................................................ 7, no/ I/ pets / have . 8, is / windy / it/ today VI. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau ( 4đ) 1, . ? No, my school is not big. It’s small. 2,. ? I’m five , thanks. 3, . ? It’s cloudy in Quang Ninh. 4, ? Yes, I have a dog and a fish. Trường tiểu học hiệp hoà Biểu điểm & Đáp án đề thi khảo sát học sinh giỏi Năm học 2007 – 2008 Môn: Tiếng Anh 3 I. ( 8 x 0,5) = 4 1. How old 2. are 3. fish 4. He 5. is has 6. at the II. ( 5 x 0,5) = 2,5 1. Đ 2. S 3. Đ 4. Đ 5. Đ III. ( 6 x 0,5) = 3 1. Your 4. Cat 2. Pet 5. friend 3. may 6. hi IV. ( 5 x 0,5) = 2,5 1. pen 4. my 2. dog 5. thank 3. five V. ( 8 x 0,5) = 4 1. What is his name ? 2. How old are you ? 3. There are two books on the table 4. The living room is not big. 5. How’s the weather in Thai Binh ? 6. How many cats do you have ? 7. I have no pets. 8. It is windy today. VI. ( 4 x 1) = 4 1. Is your school big ? 2. How are you ? 3. How’s the wather in Quang Ninh ? 4. Do you have pets ? Trường tiểu học hiệp hoà ***** Họ tên, chữ ký Giám thị 1 Giám thị 2 đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 Năm học : 2007 - 2008 Họ và tên học sinh : .. Trường tiểu học : .. Số phách Môn kiểm tra : Tiếng Anh3*Số báo danh : . (Thời gian làm bài: 40 phút ) I. Khoanh tròn 1 từ khác loại ( 3 đ) 1. cloudy Sunny rainy weather 2. how what many where 3. my your you her. 4. father teacher mother brother 5. big friend small young 6, pen cat book ruler. II. Ghép câu hỏi ở cột A với cột B cho phù hợp ( 2đ) A B 1, What’s your name ? a, It’s my friend, Nga 2, Who is that ? b, I’m Dung 3, How old are you ? c, I have five friends 4, How many friend do you have ? d, I’m eight III. Chọn đáp án đúng rồi gạch chân (3đ) 1, ( How old / How/ How many) are you ? I’m fine, thanks. 2, (They/ Their/ He) are Tom and Peter. 3, ( Sit/ Stand/ Open) down, please. 4, That’s Alan . ( He / It/ She) is my friend. 5, There ( am / is/ are ) many clouds in the Sky. 6, ( Do / Am / Are ) you have a cat ? IV. Đặt câu hỏi ( 2đ) 1. ? My name is Ha 2. . ? It’s sunny in Vung Tay 3. . ? I have tow dogs. 4. . ? I’m nine years old. Trường tiểu học hiệp hoà ***** Biểu điểm bài kiểm tra định kì cuối học kì 2 Năm học : 2007 – 2008 Môn thi : Tiếng Anh 3 I. ( 6 x 0,5) = 3đ 1. Weather 4. teacher 2. many 5. friend 3. you 6 . cat II. ( 4 x 0,5) = 2đ 1. b 2. a 3. d 4. c III. ( 6 x 0,5) = 3đ 1. How 3. He 2. They 4. are 3. Sit 5. Do IV.( 4 x 0,5) = 2 1. What your name ? 2. How’s the weather in Vung Tau ? 3. How many dogs do you have ? 4. How old are you ? Trường tiểu học hiệp hoà ***** Họ tên, chữ ký Giám thị 1 Giám thị 2 đề kiểm tra học sinh giỏi Năm học : 2007 - 2008 Họ và tên học sinh : .. Trường tiểu học : .. Số phách Môn kiểm tra : Tiếng Anh4*Số báo danh : . (Thời gian làm bài: 40 phút ) I. Chọn đáp án đúng nhất rồi gạch chân ( 4đ) 1. ( Who/ What/ Why ) subject do you like ? 2. ( Would/ Are / Do ) you like ( a/ an / the ) orange ? 3. Ba and Loan ( is / are / do) students. They ( do/ are / can) speak English. 4. I don’t like Maths ( and/ because/ but) it’s difficult. 5. Does he like Music ? Yes, he ( does / is / like ) 6. The maps are ( in / on/ between) the wall. II. Chọn từ khác loại rồi khoanh tròn ( 2đ) 1. teacher doctor engineer job 2. breakfast lunch dinner have 3. house dad mum brother 4. cold hungry meat tired III. Đọc kỹ đoạn văn sau đó trả lời câu hỏi ( 5đ) This is my father. His name is Nam. He is a worker. He gets up early in the morning. He goes to work at 6 o’clock. He works in the factory from 8.00a.m to 5.00 pm . Sometimes he goes to bed late at 11.00 pm. 1. What’s his name ? 2. Whats’s his job ? 3. What time does he go to work ? 4. Does he work from 8.00 am to 5.00 pm ? 5. What time does he go to bed ? IV. Sắp xếp lại từ cho đúng thứ tự ( 4đ) 1. Do / have/ you/ when / Vietnameses ? . 2. likes / My/ English/ very/ brother/ much . 3. to / does/ time / what / bed / he / go ? . 4, monkeys / like / because/ I / can / because/ they / swing. . V. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau ( 3đ) 1,. ? She has Maths on Monay. 2, ,. ? I like elephant because it can dance . 3, ,. ? Yes, she gets up at 5 o’clock . 4, ,. ? He is a doctor . 5, ,. ? It’s 20.000 dong. 6, ,. ? My favourite food is Chicken . VI. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống ( 2đ) 1, My brother is a sudent. He is .. school now. 2, I live . A house 3, I have Arts and Music. Tuesday 4, My father often goes to work . 8 o’clock. Trường tiểu học hiệp hoà Biểu điểm & Đáp án đề thi khảo sát học sinh giỏi Năm học 2007 – 2008 Môn: Tiếng Anh 4 I. ( 8 x 0,5) = 4 1. What 2. Would an 3. are can 4. because 5. does 6. on II. ( 4 x 0,5) = 2 1. Job 3 . house 2. have 4. meat III. ( 5 x 1) = 5 1. His name is Nam 2. He is a worker 3. He goes to work at 6 o’clock 4. Yes, he does. 5. He goes to bed at 11 pm IV. ( 4 x 0,75) = 3 1. When do you have Vietnamese ? 2. My brother likes English very much. 3. What time does he go to bed ? 4. I like monkeys because they can swing. V. ( 6 x 0,75) = 4 1. When does she have Maths ? 2. Why do you like elephant ? 3. Does she get up at 5 c’clock ? 4. What’s his job ? 5. How much is it ? 6. What’s your favourite food ? VI. ( 4 x 0,5 ) = 2 1. at 3. on 2. in 4. at Trường tiểu học hiệp hoà ***** Họ tên, chữ ký Giám thị 1 Giám thị 2 đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 Năm học : 2007 - 2008 Họ và tên học sinh : .. Trường tiểu học : .. Số phách Môn kiểm tra : Tiếng Anh4*Số báo danh : . (Thời gian làm bài: 40 phút ) I. Chọn đáp án đúng rồi gạch chân ( 3đ) 1, ( What/ Why/ When ) do you have English ? On Friday. 2, Do you like Music ? Yes, I ( do/ am/ like ) 3, I can speak ( Vietnam/ Vietnamese/ American) very well. 4, ( Would/ Are/ Do) you like ( a/ an / the ) apple ? 5, What do you do ( on/ near/ during) English lesson ? II. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B ( 2đ) A B 1. Where are you from ? a, Yes, please 2. When is your birthday ? b, I’m from Vietnam 3. Would you like some coca-cola ? c, Because it’s interesting 4. Why do you like E ? d, It’s in April III. Đặt câu hỏi (3đ) 1. .. ? I like Music 2. .. ? My birthday is in May . 3. .. ? No, I don’t like fish. I like chicken 4. .. ? She goes to work at 7 o’clock . 5. .. ? It’s 7 o’clock. 6. .. ? I am a student. IV. Khoanh tròn vào 1 từ khác loại ( 2đ) 1, fish chicken Juice meat 2, have like meet are 3, What Who that How 4,mother father teacher sister. Trường tiểu học hiệp hoà ***** Biểu điểm bài kiểm tra định kì cuối học kì 2 Năm học : 2007 – 2008 Môn thi : Tiếng Anh 4 I. ( 6 x 0,5) = 3 1. When 2. do 3. Vietnamese 4. Would an 5. during II. ( 4 x 0,5) = 2 1 - b 3 - a 2 – d 4 – c III. ( 6 x 0,5) = 3 1. What subject do you like ? 2. When is your birthday ? 3. No, I don’t like fish . I like chicken 4. She goes to work at 7 o’clock 5. What time is it ? 6. I am a student. IV. ( 4 x 0,5) = 2 1. Juice 3. that 2. are 4. teacher Trường tiểu học hiệp hoà ***** Họ tên, chữ ký Giám thị 1 Giám thị 2 đề kiểm tra học sinh giỏi Năm học : 2007 - 2008 Họ và tên học sinh : .. Trường tiểu học : .. Số phách Môn kiểm tra : Tiếng Anh5*Số báo danh : . (Thời gian làm bài: 40 phút ) I. Chọn đáp án đúng rồi gạch chân ( 3 đ) 1.Mrs Brown is from England. She is ( England/ English/ Vietnamese) 2. ( When/ What/ Where) subject does he like ? 3. Do you play ( any / some/ a lot) games ? Yes, I ( play / do / am ) 4. Exercise 4 is ( more easy/ easiest/ easier) than exercise 6. 5. My friends( are playing/ play/ is playing) football now. II. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc ( 6đ) 1. My brother ( like ) English very much. 2. She ( get) up at 6 o’clock ? 3. I ( be) in HCM city last month. 4. What is your mother doing ? She ( cook) in the kitchen. III. Sắp xếp lại từ sau đây cho đúng thứ tự ( 2,5đ) 1. Vietnamese/ she / Is ? 2. subject / does / what/ like / he ? 3. her mother’s / when/ birthay/ is ? 4. did / you / yesterday / do/ what ? 5. seasons/ are / many/ in / how/ there / Vietnam. IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau ( 3 đ) 1, ....... ? Yes, she is English. 2, ....... ? He likes English 3, ....... ? She gets up at 6 o’clock . 4, ....... ? No, she doesn’t live on the second floor. She lives on the groud floor. 5, ....... ? Her birthday ? It’s in June 6, ....... ? It’s my ruler . V. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống ( 2,5đ) 1. I live my parents the country. 2. Nam often sits Nga and Hang 3. Are you good .. Maths ? 4. It’s often cold winter. 5. The second month . The year is February. VI. Tìm những từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. to do who go 2. nice cook cinema ice 3. thin milk time lived 4. stayed played walked turned Trường tiểu học hiệp hoà Biểu điểm & Đáp án đề thi khảo sát học sinh giỏi Năm học 2007 – 2008 Môn: Tiếng Anh 5 I ( 6 x 0,5) = 3đ 1. English 2. What 3. any do 4. easier 5. are playing II. ( 6 x 1) = 6đ 1. likes 2. Does she get up . ? 3. was 4. She is cooking .. 5. have 6. went III. ( 5 x 0,5) = 2,5 đ 1. Is she Vietnamese ? 2. What subjects does he like ? 3. When is her mother’s birthday ? 4. What did you do yesterday ? 5. How many seasons are there in VN ? IV. ( 6 x 0,5) = 3đ 1. Is she English ? 2. What subject does he like ? 3. What time does she get up ? 4. Does she live on the second floor ? 5. Her birthday ? It’s in June. 6. Whose ruler is that ? V. ( 5 x 0,5) = 2,5đ 1. With in 2. between 3. at 4. in 5. of VI. ( 4 x 0,75) = 3đ 1. go 2. cook 3. time 4. walked Trường tiểu học hiệp hoà ***** Họ tên, chữ ký Giám thị 1 Giám thị 2 đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 Năm học : 2007 - 2008 Họ và tên học sinh : .. Trường tiểu học : .. Số phách Môn kiểm tra : Tiếng Anh5*Số báo danh : . (Thời gian làm bài: 40 phút ) I. Chọn đáp án đúng nhất rồi gạch chân ( 3đ) 1. ( What/ When / Why) subject does he like ? 2, Her birthday is ( on / in./at) November 3, Trung is ( more intellgent) the most intelligent/ intelligent) in my class. 4, ( I/ my/ mine) pen is new but ( she / her / hers) pen is old. 5, Does she ( has/ have/ having) any new. When it’s ( cold/ wet/ hot) . We should go swimming. II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ( 2đ) 1, My sister often ( go) to work at 6.00 am. 2, We ( have) Maths on Mondays 3, You ( like) E ? 4, My mother ( cook) in the kitchen now. III. Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B A B 1. Where are the children a. Yes, she does 2. Was she at school yesterday ? b. It’s cold in winter 3. What’s the weather like in winter in HN ? c. They’re in the garden 4. Does she get up late in the morning ? d. Yes, she was IV. Viết câu hỏi cho các câu trả lời sau: 1, . ? She is from England ? 2, ? I like English 3, ? My hat ? It’s blue 4, ? I did my homework last night 5, ? I have a tem perature 6, ? She is writing a letter. Trường tiểu học hiệp hoà ***** Biểu điểm bài kiểm tra định kì cuối học kì 2 Năm học : 2007 – 2008 Môn thi : Tiếng Anh 5 I. ( 0,5 x 6) = 3đ 1. What 2. in 3. the most intelligent 4. My hers 5. hot II. ( 4 x 0,5) = 2đ 1. goes 2. have 3. Do you like 4. is cooking III. ( 4 x 0,5) = 2đ 1. c 2. d 3. b 4. a IV. ( 6 x 0,5 ) = 3 đ 1. Where is she from ? 2. What subject do you like ? 3. What colour is your hat ? 4. What di you do last night ? 5. What’s the matter with you ? 6. What is she doing ? , I'k ( up/ at / down) my new pen . It is on ( the/ a / an) two bed rooms. oại. am gia họat động, lao động phù hợp với lứa tu
Tài liệu đính kèm: