Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn: tiếng Anh. khối: 6

Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn: tiếng Anh. khối: 6

I/ VOCABULARY- GRAMMAR - STRUCTURES: ( 5 ms)

Khoanh tròn tùy chọn đúng nhất cho mỗi câu sau:

 1. How old are you?

 _____________

 A. I’m fine, thanks B.You are fine, thanks

 C. You are six years old D. I’m eleven years old

 2. Mai ___ twelve years old

 A. am B.is C. are D. be

 3. What’s your name?

 A. Your name is Ha B. My name Ha

 C. My is name Ha D. My name is Ha

 4. ___________

 Fine. Thanks

 A. How are you? B. How old are you?

 C.What’s your name? D. How is you?

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 895Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn: tiếng Anh. khối: 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT LẤP VÒ
TRƯỜNG THCS ĐỊNH YÊN
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
 Môn: Tiếng Anh. Khối: 6
 Thời gian: 45 phút
I/ VOCABULARY- GRAMMAR - STRUCTURES: ( 5 ms)
Khoanh tròn tùy chọn đúng nhất cho mỗi câu sau:
	1. How old are you?
	 _____________
	 A. I’m fine, thanks	 B.You are fine, thanks
	 C. You are six years old	D. I’m eleven years old
	2. Mai ___ twelve years old
	 A. am	 B.is	 C. are 	 D. be
	3. What’s your name?
	 A. Your name is Ha B. My name Ha 
 C. My is name Ha D. My name is Ha
 4. ___________
	 Fine. Thanks
	 A. How are you?	 B. How old are you? 
 C.What’s your name?	 D. How is you?
	5. Five + four = ________
	 A. eight	 B. nine C. eleven D. sixteen
	6. Open _______ book, please.
	 A. You B. We C. Your D. They
	7. Sit _____, please
	 A. up	 B. in C. down D. on
	8. His name ____ Quoc Anh
	 A. was B. am C. were D. is
	9. Lam is a _______ at Dinh Yen Primary School
	 A. student B. farmer C. worker D. doctor
	10. - ______ do you live?
	 - I live in Dong Thap.
	 A. How B. Where C. What D. Who
II/ READING (2.5ms) 
Đọc các đoạn đối thoại và khoanh tròn tùy chọn thích hợp cho từng khoảng trống: 
* Dialogue 1:
 Nam: Hello!
	Nga: (11) _____ . My name is Nga.
	Nam: My name is Nam. How are you?
	Nga: I (12) ______ fine, thank you! And you?
	Nam: (13) ______, thanks! How old are you?
	Nga: I am twelve years old. How old (14) _____ you?
	Nam: I am thirteen
	Nga: Good bye!
	Nam: (15) ____ !
* Dialogue 2:
A: (16) _____ are you going this summer holiday?
B: I’m going to Hanoi
A: (17) _____ are you going?
B: By (18) _____
A: Why aren’t you going by plane?
B: (19) _____ I want to enjoy sights along the way
A: (20) _____ are you going to go?
B: Next week.
 11. A. Hi	B. Good morning	C. Good bye!	D. Good night!
 12 A. be	B. am	C. is	D. are
 13. A. No	B. Yes	 C. Not	 D. Fine
 14. A. be	B. am	C. is	D. are
 15. A. Hi!	B. Good morning C. Bye bye	D. Good night!
16. A. How	B. What	 C. When	D. Where
17. A. Why	B. When	C. How	D. This
18. A. train	B. cat	C. student	D. summer
19. A. Of	B. Because	C. From	D. About
20. A. What	B. Will	C. Who	D. When
III/ WRITING: (2.5ms)
 Khoanh tròn tùy chọn đúng nhất cho mỗi câu bên dưới:
	21. Hello / I / Hung / this / Nam.
	 A. Hello, I am Hung and this is Nam	
 B. Hello, I Hung and this Nam
	 C. Hello, He I is Hung and this is Nam	
 D. Hello, I am Hung and this Nam
	22. Hi, Nga / How / you?
 A. Hi, Nga. How old you?	
 B. Hi, Nga. How old are you?
	 C. Hi, Nga. How are old you?	
 D. Hi, Nga. How old am you?
	23. Minh / twelve / old
	 A. Minh is twelve old	
 B. Minh is twelve year old
	 C. Minh is twelve years old	
 C. Minh is twelve year olds
	24. How / you / spell / her name?
	 A. How you spell her name?	
 B. How does you spell her name?
	 C. How you do spell her name?	
 C. How do you spell her name?
	25. Good morning / Miss Hoa /How / you?
	 A. Good morning, Miss Hoa. How you?	
 B. Good morning, Miss Hoa. How you are?
	 C. Good morning, Miss Hoa. How old you? 
	 D. Good morning, Miss Hoa. How are you?
..The end..
MA TRẬN
 Chủ đề
Loại 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Language focus
10
 5.0
10
 5.0
Reading 
10
 2.5
10
 2.5
Listening
Writing
5
2.5
5
 2.5
Tổng
10
 5.0
10
 2.5
5
 2.5
25
 10.0
ĐÁP ÁN
**************
I/ VOCABULARY- GRAMMAR - STRUCTURES: ( 5 ms)
Khoanh tròn tùy chọn đúng nhất cho mỗi câu sau: (0.5 for each sentence)
	1. D. I’m eleven years old
	2. B.is
	3. D. My name is Ha 
	4. A. How are you?	 
	5. B. nine 	 
	6. C. Your 	 
	7. C. down
	8. D. is	 
	9. A. student 
 10.B. Where 	 
II/ READING (2.5ms) 
 Đọc các đoạn đối thoại và khoanh tròn tùy chọn thích hợp cho từng khoảng trống: (0.25 for each blank)
 Dialogue 1:
 11. A. Hi! 
 12 B. am 
 13. D. Fine
 14. D. are
 15. C. Bye bye 
	Dialogue 2:
16. D. Where
17. C. How	
18. A. train	
19 B. Because	
20. D. When 
III/ WRITING: (2.5ms) 
	Khoanh tròn tùy chọn đúng nhất cho mỗi câu bên dưới: (0.5 for each sentence)
	21. A. Hello, I am Hung and this is Nam
	22. B. Hi, Nga. How old are you?
	23. C. Minh is twelve years old	 	 	
	24. C. How do you spell her name?	 
	25. D. Good morning, Miss Hoa. How are you?
..THE END

Tài liệu đính kèm:

  • docVan 6.doc