Câu 16 : Số đo ba cạnh của một tam giác có thể là :
A. 1cm ; 2cm và 3cm B. 2cm ; 4cm và 3cm
C. 2cm ; 4cm và 7cm D. 2cm ; 3cm và 5cm
Phần 2. Tự luận (5.0 điểm)
Câu 17. (1.0 điểm) Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau :
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 8 9 7 8 8 9 8 7 8
a) Tìm tần số của điểm 8
b) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 7 HỌC KÌ II Năm học 2010-2011 I MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Thống kê Biết tìm tần số của 1 giá trị Tìm số trung bình cộng Số câu Số điểm Tỷ lệ % 1 1.0 1 1 10% 2. Biểu thức đại số -Nhận biết đơn thức đồng dạng -Biết tìm bậc của đơn thức, đa thức -Xác định một giá trị là nghiệm của đa thức -Thu goïn ña thöùc -Coäng, tröø hai ña thöùc - Tìm nghiệm của đa thức - Tính giá trị của biểu thức đại số Số câu Số điểm Tỷ lệ % 2 0.5 6 1.5 1 0.5 1 1.5 2 1..5 12 5.5 5 5% 3.Tam giác ( Định lí Pytago , các THBN của tam giác ) Nhận biết một tam giác là tam giác đều Xác định độ dài 1 cạnh của tam giác vuông -Chứng minh hai tam giác bằng nhau -Chứng minh 1 tam giác cân Chứng minh 1 tam giác cân Số câu Số điểm Tỷ lệ % 2 0.5 1 0.5 2 1,5 1 0.5 6 3 25% 4. Quan hệ giữa các yếu tố ; Các đường đồng quy trong tam giác Biết khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh tam giác Số câu Số điểm Tỷ lệ % 1 0.5 5% 1 0.5 5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ % 4 1 7 2.5 3 1.5 6 5 20 10 100% ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 7 HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2010 2011 Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian phát đề) Phần 1. Trắc nghiệm (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng : Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức A. B. C. D. Câu 2: Đơn thức có bậc là : A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 3: Kết qủa phép tính A. B. C. D. Câu 4: Bậc của đa thức là : A. 18 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 5: Gía trị x = 3 là nghiệm của đa thức : A. B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức : A= tại là A. 2 B. -1 C. -2 D. -4 Câu 7 : Thu gọn đa thức P = bằng : A. B. C. D. Câu 8 : Nghiệm của đa thức P (x) = 2x -3 là : A. B. C. D. Câu 9 : Đa thức 2x2 + 8 : A. Không có nghiệm B. Có nghiệm là -2 C. Có nghiệm là 2 D. Có hai nghiệm Câu 10: Đơn thức M trong đẳng thức : là: A. B. C. D. Câu 11: Độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm và 8cm thì độ dài cạnh huyền của tam giác vuông đó là : A. 10cm B. 8 cm C. 6cm D. 14cm Câu 12: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều : A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn C.hai góc nhọn D. một cạnh đáy Câu 13: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì : A. B. C. D. Câu 14 : QPR có thì : A.QP > PR > QR B.PR > QP > QR C.QP > QR > PR D.PR > QR > QP Câu 15 : DEF có ; ED < DF thì : A. EF < ED < DF B. ED < EF < DF C. D. Câu 16 : Số đo ba cạnh của một tam giác có thể là : A. 1cm ; 2cm và 3cm B. 2cm ; 4cm và 3cm C. 2cm ; 4cm và 7cm D. 2cm ; 3cm và 5cm Phần 2. Tự luận (5.0 điểm) Câu 17. (1.0 điểm) Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau : Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 8 9 7 8 8 9 8 7 8 a) Tìm tần số của điểm 8 b) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A Câu 18. (1.5 điểm) Cho hai đa thức và a/ Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x) b/ Tìm đa thức M(x) = P(x) +Q(x) c/ Tìm nghiệm của đa thức M(x) Câu 19 (0.5 điểm) Biết A = x2yz ; B = xy2z ; C= xyz2 và x + y + z = 1. Chứng tỏ rằng A + B + C = xyz Câu 20 (2.0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A .Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và AC . Gọi G là giao điểm của EC và FB . a/ Chứng minh : FB =EC. b/ Chứng minh : Tam giác BGC cân . c/ Chứng minh : EF// BC. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- II ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2010 2011 Phần I Trắc nghiệm: Câu 1đến câu 12 mỗi câu đúng 0,25 điểm; Câu 13 đến câu 16 mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C C C A D A C A D A A B A C B Phần II Tự luận: Câu Nội dung Điểm 17 a) Tìm đúng tần số của điểm 8 là 5 b) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A 0.5 0.5 18 Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x) = b) Tính tổng hai đa thức đúng được M(x) = P(x) +Q(x) + () = c) =0 Đa thức M(x) có hai nghiệm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 19 A + B + C =x2yz +xy2z+xyz2 = = xyz (vì x + y + z = 1) 0.25 0.25 20 Vẽ hình đúng a) Chứng minh :: FB =EC Chứng minh cân Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên: cân tại G c) cân tại A cân tại A vì AE=AF= Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên EF// BC. 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Mọi cách làm khác của HS nếu đúng được ghi điểm tương ứng của câu đó. Điểm bài kiểm tra được làm tròn đến một chữ số thập phân (VD: 7,25=7,3)
Tài liệu đính kèm: