Đề kiểm tra số 2 môn Anh 8 - Trường THCS Thống Nhất

Đề kiểm tra số 2 môn Anh 8 - Trường THCS Thống Nhất

I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại (1.5)

1. A. tongue B. word C. come D. love

2. A. promise B. revise C. stick D. visit

3. A. need B. read C. really D. teach

4. A. proud B. hour C. your D. sound

5. A. mainly B. paint C. raise D. certaintly

6. A. volunteer B. support C. humorous D. fund

 

doc 3 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 206Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra số 2 môn Anh 8 - Trường THCS Thống Nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD ĐT Bù Đăng	Đề Kiểm Tra Số 2
Trường THCS Thống Nhất	Môn: Anh 8
Lớp: 8A.	Thời gian: 45 phút
Tên:.
Điểm
Lời phê
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại (1.5)
1. A. tongue	B. word	C. come	D. love
2. A. promise	B. revise	C. stick	D. visit
3. A. need	B. read	C. really	D. teach
4. A. proud	B. hour	C. your	D. sound
5. A. mainly	B. paint	C. raise	D. certaintly
6. A. volunteer	B. support	C. humorous	D. fund
II. Chọn đáp án đúng (2.5)
Yesterday, I .to the cinema
a. go	b. will go	c. went	c. going
2. He used to in the White House
a. work	b. will work	c. working	d. works
3. The Fairy changed Little Pea’s rags .beautiful clothes
a. into	b. in	c. on	d. at	
4. You should..the baby to the hospital
a. take	b. takes	c. took	d. taking
5. The teacher asked the boys into the room
a. come	b. to come	c. coming	d. came
6. My sister enjoys..badminton
a. play	b. plays	c. to play	d. playing
7. She works very..
a. hard	b. hardly	c. studious	d. studiously
8. Mr White.Hoa to stand up
a. spoke	b. tell	c. asked	d. say
9. Can I help you?
a. No, thank you.	b. No, I’m tired	c. Yes, I’m thirsty	d. No, I’m not cold
10. Could you help me please?
a. let me help you	b. No, I’m tired	c. Yes, I’m thirsty	d. Of course
III. Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc (2.0)
She (study)in the library at the moment
My parents (read)..a new novel last Friday night
They (move).California next Summer
Mai loves (eat).Chocolates very much
IV. Đọc và trả lời câu hỏi sau (2.0)
Children’s education is changing rapidly today. In the past, teacher made student sit still for hours and they also made student memorize all things until they knew them by heart. Today, many teachers think that it is not nessesary to make student learn all things like that. They say we can only help the student learn and let them learn and discover things by themselves.
How is children’s education changing today?
What did the teacher made the student do in the past?
V. Viết lại câu không thay đổi nghĩa (2.0)
1. The policeman: “don’t touch anything in the room!”
The policeman told us
The doctor: “You ought to stop smoking as soon as possible”
The doctor advised John
Let’s have something to eat, Marry
Why don’t we...
My hobbies are drawing, swimming and jogging.
I like.
THE END
Phòng GD ĐT Bù Đăng	Đề Kiểm Tra Số 2
Trường THCS Thống Nhất	Môn: Anh 8
	Thời gian: 45 phút
A. Ma trận
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vocabulary
6
1.5
6
1.5
Language focus
6
1.5
4
2.0
4
1.0
14
4.5
Reading
2
2.0
2
2.0
Writing 
4
2.0
4
2.0
Tổng
12
3.0
6
4.0
8
3.0
26
10
Đáp án
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại (1.5)
Mỗi câu đúng đươc 0.25đ
1. A	3. C	5. D
2. B	4. C	6. C
II. Chọn đáp án đúng (2.5)
Mỗi câu đúng đươc 0.25đ
1. c	2. a	3. a	4. a
5. b	6. d	7. a	8. c
9. a	10. d
III. Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc (2.0)
Mỗi câu đúng đươc 0.5đ
1. is studying	2. read	3. will move	4. eating
IV. Đọc và trả lời câu hỏi sau (2.0)
Mỗi câu đúng đươc 1.0đ
1. Children’s education is changing rapidly today
2. In the past, teacher made student sit still for hours and they also made student memorize all things until they knew them by heart
V. Viết lại câu không thay đổi nghĩa (2.0)
Mỗi câu đúng đươc 0.5đ
The policeman told us not to touch anything in the room
The doctor advised John to stop smoking as soon as possible
Why don’t we have something to eat, Marry
I like drawing, swimming and jogging.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_so_2_mon_anh_8_truong_thcs_thong_nhat.doc