Câu 1: ( 0,25đ): Từ ghép chính phụ là từ NTN?
A. Từ có hai tiếng có nghĩa.
B. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa
C. Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp
D. Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính
Câu 2: ( 0,25đ):Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “thi nhân”
A. Nhà văn C. Nhà báo
B. Nhà thơ D. Nghệ sĩ
Đề kiểm tra tiếng Việt 7 tiết 46 Đề 1 I. Trắc nghiệm ( 2điểm) I. Khoanh trũn vào chữ cỏi đầu cõu em cho là đỳng nhất Cõu 1: ( 0,25đ): Từ ghép chính phụ là từ NTN? A. Từ có hai tiếng có nghĩa. B. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa C. Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp D. Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính Cõu 2: ( 0,25đ):Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “thi nhân” A. Nhà văn C. Nhà báo B. Nhà thơ D. Nghệ sĩ Cõu 3 ( 0,25đ): Trong những từ nào sau đây từ nào không phải là từ láy à Xinh xắn D. Dễ dàng B. Gần gũi C. Đông đủ Cõu 4: ( 0,25đ): Từ nầo sau đây có thể thay thế cho từ in đậm trong câu”Chiếc ô tô bị chết máy” A. Mất C. Đi B. Hỏng D. Qua đời II. Nối kiến thức cột A với cột B sao cho đỳng ( 1điểm) A Nối B 1. Từ láy 1+. a.Từ có sự hoà phối âm thanh dựa trên một tiếng có nghĩa 2. Từ Hán Việt 2+. b.Dùng để trỏ người, trỏ vật, hoạt động, tính chất 3. Đại từ 3+. c. Là từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau 4. Từ đồng nghĩa 4+. d.Dùng để biểu thị ý nghĩa quan hệ sở hữu, so sánh, nhân quả 5. Quan hệ từ 5+. Tự luận ( 8 điểm) Cõu 1. (2điểm): Đặt câu với các từ Hán Việt và các cặp quan hệ từ sau a. Phụ nữ b. Thiên thanh c. Nếuthì d. Vìnên Cõu 2. (2điểm): Chữa các từ dùng sai (được gạch chân) trong các câu dưới đây? Phòng tranh này có trình bày nhiều bức tranh của hoạ sĩ. Câu tục ngữ “ăn quả nhớ kẻ trồng cây” đã giảng dạy cho chúng ta lòng biết ơn đối với thế hệ cha anh. Cõu 3.( 1điểm): Điền quan hệ từ thích hợp vào các câu sau: Nó chăm chú nghe chuyện đầu đến cuối. Học có kiến thức. Cõu 4.( 5điểm): Viết đoạn văn từ 4 đến 6 câu ( nội dung tự chọn).Trong đó có sử dụng ít nhất một cặp từ đồng nghĩa không hoàn toàn và gạch chân cặp từ đồng nghĩa đó Ma trận đề 1 . Nội dung Nhận biết Thụng Hiểu Vận Dụng Tổng điểm TN TL TN TL TN TL Từ ghép 1 0,25đ 1 0,25đ Từ láy 1 0,25đ 1 0,25đ 2 0,5đ Từ Hán Việt 1 0,25đ 1 1đ 2 1,25đ Quan hệ từ 1 0,25đ 1 1đ 2 1,25đ Từ đồng nghĩa 1 0,25đ 1 4đ 2 4,25đ Chữa câu dùng từ sai 2 2đ 2 2đ Tổng 1,5điểm 0,25điểm 0,25đ 8đ 10điểm Đáp án đề 1 Trắc nghiệm: I. Chọn chữ cái đầu câu cho đúng Câu1/D Câu3/C Câu2/B Câu4/B II. Nối kiến thức cột A với cột B 1 + a 2 + 3 + b 4 + c 5 + d Tự luận: Đặt câu: Phụ nữ Việt nam rất anh hùng. Chị ấy có màu áo thiên thanh. Nếu trời mưa to thì đường rất trơn. Vì bạn ấy chăm học nên điểm rất cao. Chữa lại cách dùng từ Phòng tranh này trưng bày nhiều bức tranh của hoạ sĩ Câu tục ngữ “ ăn quả nhớ kẻ trồng cây” đã răn dạy 3. Chữa quan hệ từ a. Nó chăm chú nghe chuyện từ đầu đến cuối. b. Học để có kiến thức. 4. Viết đoạn văn. Viết đoạn văn phải đảm bảo các Yêu cầu: Hình thức và đủ số câu quy định (1,5đ): Bắt đầu từ chỗ viết hoa lùi đầu dòng đến chỗ chấm xuống dòng Nội dung ( 1,5đ): Tự chọn Các câu văn phải liên kết chặt chẽ, chữ viết đẹp, sạch sẽ (1đ ) 4. Sử dụng ít nhất một cặp từ đồng nghĩa không hoàn toàn và gạch chân cặp từ đồng nghĩa đó. (1đ ) Đề 2 I. Trắc nghiệm ( 2điểm) I. Khoanh trũn vào chữ cỏi đầu cõu em cho là đỳng nhất Cõu 1: ( 0,25đ): Từ láy là gì? A.Từ có nhiều tiếng có nghĩa. B. Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm đầu C. Từ có các tiếng giống nhau về phần vần. D. Từ có sự hoà phối âm thanh dựa trên một tiếng có nghĩa. Cõu 2: ( 0,25đ):Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập? A. Bà nội C. Bút bi B. Nhà cửa D. ốm yếu Cõu 3 ( 0,25đ): Trong những từ nào sau đây từ nào không phải là từ Hán Việt à Thi nhân C. Giang sơn B. Sơn thuỷ D. Nhà văn Cõu 4: ( 0,25đ): Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ gạch chân trong câu sau “hôm nay, tôi đi mừng tân gia” A. Nhà cửa C. Nhà mới. B. Nhà xưởng D. Nhà đẹp II.Nối kiến thức cột A với cột B sao cho đỳng ( 1điểm) A Nối B 1. Từ ghép đẳng lập a.Từ giống nhau về mặt âm thanh nhưng nghĩa khác nhau, không liên quan gì đến nhau 2. Từ Hán Việt b.Có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp. 3. Quan hệ từ c.Từ có nghĩa trái ngược nhau 4. Từ trái nghĩa d. Dùng để biểu thị ý nghĩa quan hệ sở hữu, so sánh, nhân quả 5.Từ đồng âm B.Tự luận ( 8 điểm) Cõu 1. (2điểm): Đặt câu với các từ Hán Việt và các cặp quan hệ từ sau a. Giang sơn b. Hi sinh c. Hễthì d. Sở dĩ cho nên Cõu 2. (2điểm): Chữa các từ dùng sai (được gạch chân) trong các câu dưới đây? Cuộc họp sẽ được khai giảng vào tám giờ sáng nay. Nếu bạn cứ chây lười trong học tập thì hệ quả sẽ khó lường. Cõu 3.( 1điểm): Điền quan hệ từ thích hợp vào các câu sau a. Nó tôi cùng nhau đến câu lạc bộ. b. Hai ngày nữa thứ sáu. Cõu 4.( 5điểm): Viết đoạn văn từ 4 đến 6 câu ( nội dung tự chọn).Trong đó có sử dụng ít nhất một cặp từ trái nghĩa và gạch chân cặp từ tráI nghĩa . Đáp án đề 2 Trắc nghiệm: I. Chọn chữ cái đầu câu cho đúng Câu1/D Câu3/ D Câu2/ D Câu4/ C II. Nối kiến thức cột A với cột B 1 + b 2 + 3 + d 4 + c 5 + a Tự luận: 1.Đặt câu: Giang sơn Việt nam rất hùng vĩ. Các anh bộ đội đã hi sinh vì đất nước Hễ trời mưa to thì đường rất trơn. Sở dĩ bạn ấy chăm học cho nên điểm rất cao. 2.Chữa lại cách dùng từ . a. Cuộc họp sẽ được khai mạc vào tám giờ sáng nay. b. Nếu bạn cứ chây lười trong học tập thì hậu quả sẽ khó lường. 3. Chữa quan hệ từ a. Nó với tôi cùng nhau đến câu lạc bộ. b. Hai ngày nữa đến thứ sáu. 4. Viết đoạn văn. Viết đoạn văn phải đảm bảo các Yêu cầu: - Hình thức và đủ số câu quy định (1,5đ): Bắt đầu từ chỗ viết hoa lùi đầu dòng đến chỗ chấm xuống dòng - Nội dung ( 1,5đ): Tự chọn - Các câu văn phải liên kết chặt chẽ, chữ viết đẹp, sạch sẽ (1,đ ) - Sử dụng một cặp từ trái nghĩa không hoàn toàn. (1,đ )
Tài liệu đính kèm: