Đề kiểm tra Toán 7

Đề kiểm tra Toán 7

Bài 1: Thực hiện phép tính:

Bài 2: Tìm x, biết:

Bài 3: Tìm ba số x, y, z biết:

 và x - y - z = 34

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 985Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra toán 7
đề 1
Bài 1: Thực hiện phép tính:
Bài 2: Tìm x, biết:
Bài 3: Tìm ba số x, y, z biết:
 và x - y - z = 34
Bài 4: Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x. 
Tính giá trị của x khi y = -3; y = 0; y = 3.
Bài 5: Cho đoạn thẳng AB và trung điểm O của đoạn thẳng đó. Trên một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ tia Ax, trên cùng một nửa mặt phẳng còn lại vẽ tia By sao cho Ax // By. Gọi M là một điểm trên tia Ax. Tia MO cắt tia By ở N. Chứng minh:
a, MA = NB
b, 
c, MB // AN
Đề 2:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
Bài 2: Tìm x, biết:
Bài 3: Tìm hai số x, y biết:
5x = 7y và x - y = 18
Bài 4: Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức: y = 3x2 - 9
a, Tính f(-1); f(0); f(5); f
b, Tìm các giá trị của x tương ứng với các giá trị của y lần lượt bằng
 -4; -5.
Bài 5: Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB. Đường thẳng kẻ qua D và song song với BC cắt AC ở E. Đường thẳng kẻ qua E và song song với AB cắt BC ở F. Chứng minh:
a, AD = EF
b, 
c, AE = EC, BF = FC
Đề 3
Bài 1: Thực hiện phép tính:
Bài 2: Tìm x, biết:
Bài 3: Cho hàm số y = 5x2 + 2.
Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên: 
Bài 4: Một tạ nước biển chứa 2,5 kg muối. Hỏi 300g nước biển chứa bao nhiêu gam muối?
Bài 5: Cho góc nhọn aOb. Trên tia Oa lấy hai điểm D, F; trên tia Ob lấy hai điẻm E; G sao cho OD = OE; OF = OG (D nằm giữa O và F; E nằm giữa O và G). Chứng minh:
 = 
đề 4
Bài 1: Thực hiện phép tính
Bài 2: Tìm x, biết:
Bài 3: Tìm ba số x, y, z biết rằng:
 và x + y + z = - 90
Bài 4: Tính giá trị của b, biết B(b;-5) thuộc đồ thị hàm số y = 2,3x.
Bài 5: Cho góc nhọn xOy. Oz là tia phân giác của góc đó. Qua điểm A thuộc tia Ox, kẻ đường thẳng song song với Oy, cắt Oz ở M. Qua M kẻ đường thẳng song song với Ox, cắt Oy ở B.
a, Chứng minh OA = OB, MA = MB.
b, Lấy C thuộc tia Mz, Chứng minh CA = CB; = .

Tài liệu đính kèm:

  • docde kt luyen thi hk I.doc