C©u 1 : Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt. Khi góc tới bằng 30o thì góc khúc xạ bằng 20o. Ngược lại khi đi từ môi trường trong suốt đó ra ngoài không khỉ với góc tới là 20o thì góc khúc xạ có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. Góc khúc xạ bằng 30o. B. Góc khúc xạ lớn hơn 30o
C. Góc khúc xạ nhỏ hơn 30o. D. Một giá trị khác.
§Ò KIÒM TRAVÁÛT LYÏ 9 - QUANG HOÜC (M· ®Ò 190) Hä vµ tªn:.Líp 9 §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 C©u 1 : Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt. Khi góc tới bằng 30o thì góc khúc xạ bằng 20o. Ngược lại khi đi từ môi trường trong suốt đó ra ngoài không khỉ với góc tới là 20o thì góc khúc xạ có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. Góc khúc xạ bằng 30o. B. Góc khúc xạ lớn hơn 30o C. Góc khúc xạ nhỏ hơn 30o. D. Một giá trị khác. C©u 2 : Dùng máy ảnh để chụp ảnh một vật vuông góc với trục chính của vật kính. Gọi khoảng cách từ vật đến vật kính và từ vật kính đến phim lần lượt là d = 4,5cm và d' = 9cm, độ cao của vật và ảnh lần lượt h và h'. Hệ thức nào sau đây là đúng. A. B. h' = 2h. C. h' = 4,5h. D. C©u 3 : Vật AB đặt trước TKHT thì cho ảnh thật cao bằng vật. Điều nào sau đây là không đúng: A. Vật và ảnh nằm khác phía đối với khấu kính B. Ảnh cách thấu kính môt khoảng bằng hai lần tiêu cự C. Vật cách thấu kính một khoảng gấp 2 lần tiêu cự D. Vật và ảnh nằm cùng một phía đối với khấu kính C©u 4 : Vật AB hình mũi tên đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỉ có tiêu cự 12cm. Biết vật đặt cách thấu kính 36cm. Ảnh A'B' của AB cách thấu kính một khoảng: A. OA’ = 9cm B. OA’ = 12cm C. OA’ = 24cm D. OA’ = một giá trị khác C©u 5 : A'B' là ảnh ảo của vật AB qua thấu kính hội tụ. Ảnh và vật như thế nào?Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính. B. Ảnh cao hơn vật. C. Ảnh cùng chiều với vật. D. Cả 3 câu trả lời a, b và c đều đúng. C©u 6 : Ảnh A'B' của vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì là: A. Nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật. B. Nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật. C. Lớn hơn vật, cùng chiều với vật. D. Một câu trả lời khác. C©u 7 : Khi chiếu một tia sáng từ không khí vào nước, tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng nào? A. Mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. Mặt phẳng chứa pháp tuyến tại điểm tới. C. Mặt phẳng chứa tia tới. D. Mặt phẳng vuông góc với mặt nước. C©u 8 : Khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính phân kì, hãy chọn câu trả lời đúng. A. Tia tới song song với trục chính cho tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. B. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính sẽ truyền thẳng. C. Tia tới hướng tới tiêu điểm F' ở bên kia thấu kính cho tia ló song song với trục chính. D. Các phát biểu a, b và c đều đúng. C©u 9 : Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Điều nào sau đây là sai? A. Khi i = 0o thì r = 0o. B. Khi i tăng thì r giảm. C. i > r. D. Khi i tăng thì r cũng tăng. C©u 10 : Chiếu chùm tia sáng đi qua tiêu điểm F của thấu kính hội tụ thì: A. Chùm tia ló là chùm tia bất kì. B. Chùm tia ló là chùm song song với trục chính của thấu kính. C. Chùm tia ló là chùm phân kì. D. Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm F' của thấu kính. C©u 11 : Vật AB cao h = 120cm, đặt cách máy ảnh một khoảng d = 2m. Sau khi chụp thì thấy ảnh của nó trên phim có độ cao h' = 3cm. Hỏi khoảng cách d' từ phim đến vật kính nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây: A. d' = 5cm. B. d' = 1,8cm. C. d' = 80cm. D. Một giá trị khác. C©u 12 : Khi vật AB đặt trước một thấu kính, ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính, điều kiện nào thì cho phép khẳng định đó là thấu kính phân kì A. Ảnh cao hơn vật. B. Ảnh thấp hơn vật. C. Ảnh bằng vật. D. Ảnh là ảnh ảo. C©u 13 : Một vật sáng AB hình mũi tên đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ,cách tháu kính16cm. Thấu kính có tiêu cự 12cm Ảnh cao gấp bao nhiêu lần vật? Chọn kết quả đúng A. gấp 16 lần vật B. gấp 12 lần vật C. gấp 4lần vật D. gấp 3 lần vật C©u 14 : Vật AB hình mũi tên đặt vuông góc với trục chính tại tiêu điểm của thấu kính phân kỉ. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính là: A. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật B. Ảnh thật, lớn hơn vật. C. Ảnh ảo, chỉ bằng một nửa vật. D. Ảnh thật, chỉ bằng một nửa vật. C©u 15 : Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với TKPK : A. Làm bằng chất trong suốt. B. Có thể là mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm. C. Có thể hai mặt đều là mặt cầu lõm D. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa C©u 16 : Đặc điểm nào sau đây là phù hợp với TKHT: A. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa B. Làm bằng chất trong suốt. C. Có thể là mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lồi. D. Các phát biểu a, b và c đều phù hợp. C©u 17 : Đặt mắt phía trên chậu nước quan sát viên bi dưới đáy chậu. Ta sẽ quan sát được gì: A. Không nhìn thấy viên bi. B. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước. C. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước. D. Nhìn thấy đúng viên bi trong nước. C©u 18 : Chùm tia tới song song với trục chính qua thấu kính phân kì thì: A. Chùm tia ló cũng là chùm song song. B. Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. C. Chùm tia ló là chùm tia bất kì. D. Chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. C©u 19 : Vật AB cao h = 1,5m, khi chụp thì thấy ảnh của nó có độ cao h' = 6cm và cách vật kính d' = 10cm. Hỏi khi đó khoảng cách d tử vật đến máy ảnh nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây: A. d = 250cm B. d = 40cm C. d = 90cm D. Một giá trị khác C©u 20 : Vật AB đặt trước TKHT có tiêu cự f và cách TK một khoảng OA = f/2 . Hỏi ảnh A’B’ qua thấu kính có đặc điểm gì? A. Là ảnh thật,ngược chiều ,cao gấp 2 lần vật. B. Là ảnh ảo,ngược chiều ,cao gấp 2 lần vật. C. Là ảnh thật,cùng chiều ,cao gấp 2 lần vật. D. Là ảnh ảo,cùng chiều ,cao gấp 2 lần vật. C©u 21 : Một người được chụp ảnh đứng cách máy ảnh d = 2m. Hỏi ảnh h' của người ấy trên phim cao bao nhiêu cm? Biết người ấy cao h = 1,5m, phim cách vật kính d' = 5cm. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. h' = 0,6cm. B. h' = 60cm. C. h' = 3,75cm. D. Một kết quả khác. C©u 22 : Có khi nào tia sáng đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác mà không bị khúc xạ không A. Không có. B. Có, khi góc tới bằng 900 C. Có, khi góc tới bằng không. D. Có, khi góc tới bằng 450. C©u 23 : Vật AB hình mũi tên đặt vuông góc với trục chính tại tiêu điểm của thấu kính phân kỉ. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính có độ cao: A. Chỉ bằng một nửa vật. B. Nhỏ hơn vật. C. Bằng vật. D. Lớn hơn vật. C©u 24 : Vật AB hình mũi tên đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỉ. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính có tính chất gì? A. Ảnh ảo, cùng chiều với vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật. C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. Ảnh thật, cùng chiều với vật. C©u 25 : Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây thấu kính nào phù hợp làm vật kính của máy ảnh: A. f = 5m B. f = 5cm C. f = 500cm D. f =150cm C©u 26 : Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Điều nào sau đây là sai? A. Khi i tăng thì r cũng tăng. B. Khi i = 0o thì r = 0o. C. Khi i tăng thì r giảm. D. i > r. C©u 27 : A'B' là ảnh AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f, ảnh A'B' ngược chiều và cao bằng vật AB. Gọi d là khoảng cách từ vật đến thấu kính. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về mối quan hệ giữa d và f? A. d > f. B. d = 2f. C. d < f. D. d = f. C©u 28 : Dùng máy ảnh để chụp ảnh của vật AB hình mũi tên cao120cm, đặt cách máy1,2m. Sau khi tráng phim thì thấy ảnh A'B' cao 3cm. Khoảng cách từ phim đến vật kính là: A. 12cm. B. 8cm. C. 3cm D. 4cm. C©u 29 : Tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ.Kết luận nào sau đây là đúng? A. i < r. B. i = r. C. i > r. D. i = 2r. C©u 30 : Chiếu chùm tia sáng song song với trục chính qua thấu kính hội tụ thì: A. Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. B. Chùm tia ló là chùm phân kì. C. Chùm tia ló cũng là chùm song song. D. Chùm tia ló là chùm tia bất kì. M«n KIEM-TRA-VATLY9-QHOC (M· ®Ò 190) Lu ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tríc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : 01 28 02 29 03 30 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : KIEM-TRA-VATLY9-QHOC M· ®Ò : 190 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30
Tài liệu đính kèm: