Thì hiện tại đơn:(The simple present tense)
Cách dùng:
a.Diễn tả thói quen
ex: He gets up at six
b.Sự thật hiễn nhiên:
ex:The earth goes around the sun.(Trái đất quay xung quanh mặt trời)
c.Miêu tả tính chất,đặc tính, đặc điểm của vật
ex: A ball is round( quả bóng hình tròn)
d.Giới thiệu bản thân nghề nghiệp.
ex: I am Lan
She is a doctor
e.Thời khóa biểu,lịch trình
ex: We have Math on Monday
Thì hiện tại đơn:(The simple present tense) Cách dùng: a.Diễn tả thói quen ex: He gets up at six b.Sự thật hiễn nhiên: ex:The earth goes around the sun.(Trái đất quay xung quanh mặt trời) c.Miêu tả tính chất,đặc tính, đặc điểm của vật ex: A ball is round( quả bóng hình tròn) d.Giới thiệu bản thân nghề nghiệp. ex: I am Lan She is a doctor e.Thời khóa biểu,lịch trình ex: We have Math on Monday Hình thức: 1.động từ “Tobe” a.Câu khẳng định: Trong câu khẳng định thì động từ tobe đứng sau chủ ngữ. -I am -She/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít)+ is gạch “/” có nghĩa là hoặc - you/we/they/ N(số nhiều) +are Ex: I am a student. She is a doctor. We are farmers. Lan is a nurse b.Câu nghi vấn: có hai loại: * Câu hói yes/no. Trong câu hỏi yes/no thì động từ tobe đứng trước chủ ngữ - Am I ? - Is + she/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít)? - Are you/we/they/ N(số nhiều) ? Chú ý : Đại từ nhân xưng “I” và “you”. Trong câu hỏi dùng you thì dùng I để trả lời và ngược lại. Ex:Are you a student? yes, I do hoặc no, I am not *câu hỏi với Wh(what,who,why,which,when,how) Wh..+am/is/are+S? S:chủ ngữ Câu trả lời phụ thuộc vào từng từ hỏi cụ thể Ex:what is your name?-My name is Lan c.Câu phụ định:Trong câu phụ định phải thêm “not” sau động từ “tobe” S +am/is/are +not Tùy theo chủ ngữ để chia động từ tobe cho phù hợp. I am not She/he it/ N(ngôi thứ 3 số ít)+ is +not -Is not= isn’t You/we/they/ N(số nhiều) +are+not -are not= aren’t 2.Động từ thường:ex:go, skip, swim, get, live a.Câu khẳng định:trong câu khẳng định chú ý động từ đi sau ngôi thứ 3 số ít thì động từ phải thêm “S” hoặc “ES”.còn các ngôi khá giữ nguyên. I/You/we/they/ N(số nhiều) +V (n/m) N:danh từ V(n/m):động từ nguyên mẫu Ex:They get up at six oc’lock She/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít) +V (s/es) V(n/m) Những động từ có chữ cái kết thúc bắng các từ sau:o,s,x z,ch ,sh (ôi sông xanh zờ chặn sóng “sh”thì ta thêm “es” còn lại ta chỉ thêm “s” She gets up at six oc’lock. Động từ “get” đi sau “she”(she là ngôi thứ 3 số ít) ta phải thêm “s” She washes her face .Động từ “washes” đi sau “she”(she là ngôi thứ 3 số ít) ta phải thêm “s” nhưng vì từ wash tận cùng la “sh” ta phải them “es”. Lưu ý:Một số động từ tận cùng là y ta đổi y thành i rồi thêm “ es” Ex:- They study English on Monday - she studies English on Monday b.Câu nghi vấn: *.câu hỏi yes/no:Trong câu hỏi ta phải mượn trợ động từ chứ không được đưa động từ lên trước chủ ngữ. Do+you/I/we/they/ N(số nhiều) +V(n/m) ..? Does+ She/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít) +V(n/m) ? Ex:Do you play sports?-yes,I do hoặc no, I don’t Ex: Does she play sports?-Yes,she does, hoặc no,she doesn’t *.Câu hỏi với wh.(what,who,why,which,when,how): Wh +do+you/I/we/they/ N(số nhiều) +V(n/m) ..? Ex: which sports do they play? -They play soccer. Wh+does+ She/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít) +V(n/m) ? Ex:which sports does she play? -She plays soccer câu trả lời phụ thuộc vào từng từ hỏi cụ thể. c. Câu phụ định: Trong câu phụ định phải mượn trợ động và thêm “not” sau trợ động từ . +you/I/we/they/ N(số nhiều) +do not do not=don’t Ex:They don’t play soccer +She/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít) +does not does not= doesn’t Ex:She doesn’t play soccer
Tài liệu đính kèm: