Đề ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 7 - Thì hiện tại đơn

Đề ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 7 - Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn:(The simple present tense)

Cách dùng:

a.Diễn tả thói quen

ex: He gets up at six

b.Sự thật hiễn nhiên:

ex:The earth goes around the sun.(Trái đất quay xung quanh mặt trời)

c.Miêu tả tính chất,đặc tính, đặc điểm của vật

ex: A ball is round( quả bóng hình tròn)

d.Giới thiệu bản thân nghề nghiệp.

ex: I am Lan

 She is a doctor

e.Thời khóa biểu,lịch trình

ex: We have Math on Monday

 

doc 3 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 148Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 7 - Thì hiện tại đơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thì hiện tại đơn:(The simple present tense)
Cách dùng:
a.Diễn tả thói quen
ex: He gets up at six
b.Sự thật hiễn nhiên:
ex:The earth goes around the sun.(Trái đất quay xung quanh mặt trời)
c.Miêu tả tính chất,đặc tính, đặc điểm của vật
ex: A ball is round( quả bóng hình tròn)
d.Giới thiệu bản thân nghề nghiệp.
ex: I am Lan 
 She is a doctor
e.Thời khóa biểu,lịch trình
ex: We have Math on Monday
Hình thức:
1.động từ “Tobe”
a.Câu khẳng định: Trong câu khẳng định thì động từ tobe đứng sau chủ ngữ.
 -I am
 -She/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít)+ is gạch “/” có nghĩa là hoặc
 - you/we/they/ N(số nhiều) +are
Ex: I am a student.
 She is a doctor.
 We are farmers.
 Lan is a nurse
b.Câu nghi vấn: có hai loại:
* Câu hói yes/no. Trong câu hỏi yes/no thì động từ tobe đứng trước chủ ngữ
 - Am I ?
 - Is + she/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít)?
 - Are you/we/they/ N(số nhiều) ? 
Chú ý : Đại từ nhân xưng “I” và “you”. Trong câu hỏi dùng you thì dùng I để trả lời và ngược lại.
Ex:Are you a student?
yes, I do hoặc no, I am not
*câu hỏi với Wh(what,who,why,which,when,how)
Wh..+am/is/are+S? S:chủ ngữ
Câu trả lời phụ thuộc vào từng từ hỏi cụ thể
Ex:what is your name?-My name is Lan
c.Câu phụ định:Trong câu phụ định phải thêm “not” sau động từ “tobe”
S +am/is/are +not
Tùy theo chủ ngữ để chia động từ tobe cho phù hợp.
I am not
She/he it/ N(ngôi thứ 3 số ít)+ is +not -Is not= isn’t
You/we/they/ N(số nhiều) +are+not -are not= aren’t
2.Động từ thường:ex:go, skip, swim, get, live
a.Câu khẳng định:trong câu khẳng định chú ý động từ đi sau ngôi thứ 3 số ít thì động từ phải thêm “S” hoặc “ES”.còn các ngôi khá giữ nguyên.
I/You/we/they/ N(số nhiều) +V (n/m)
 N:danh từ
 V(n/m):động từ nguyên mẫu
Ex:They get up at six oc’lock
She/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít) +V (s/es)
 V(n/m)
 Những động từ có chữ cái kết thúc bắng các từ sau:o,s,x z,ch ,sh (ôi sông xanh zờ chặn sóng “sh”thì ta thêm “es” còn lại ta chỉ thêm “s”
 She gets up at six oc’lock.
Động từ “get” đi sau “she”(she là ngôi thứ 3 số ít) ta phải thêm “s”
She washes her face .Động từ “washes” đi sau “she”(she là ngôi thứ 3 số ít) ta phải thêm “s” nhưng vì từ wash tận cùng la “sh” ta phải them “es”.
Lưu ý:Một số động từ tận cùng là y ta đổi y thành i rồi thêm “ es”
Ex:- They study English on Monday
 - she studies English on Monday
b.Câu nghi vấn:
*.câu hỏi yes/no:Trong câu hỏi ta phải mượn trợ động từ chứ không được đưa động từ lên trước chủ ngữ.
Do+you/I/we/they/ N(số nhiều) +V(n/m) ..?
Does+ She/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít) +V(n/m) ?
Ex:Do you play sports?-yes,I do hoặc no, I don’t
Ex: Does she play sports?-Yes,she does, hoặc no,she doesn’t
*.Câu hỏi với wh.(what,who,why,which,when,how):
Wh +do+you/I/we/they/ N(số nhiều) +V(n/m) ..?
Ex: which sports do they play? -They play soccer.
Wh+does+ She/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít) +V(n/m) ?
Ex:which sports does she play? -She plays soccer
câu trả lời phụ thuộc vào từng từ hỏi cụ thể.
c. Câu phụ định: Trong câu phụ định phải mượn trợ động và thêm “not” sau trợ động từ .
+you/I/we/they/ N(số nhiều) +do not do not=don’t
Ex:They don’t play soccer
+She/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít) +does not does not= doesn’t
Ex:She doesn’t play soccer

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_tieng_anh_lop_7_thi_hien_tai_don.doc