Đề tham khảo kiêm tra học kỳ II năm học: 2006 - 2007 môn: Toán lớp 6

Đề tham khảo kiêm tra học kỳ II năm học: 2006 - 2007 môn: Toán lớp 6

C9. Cho  và là hai góc bù nhau. Nếu  = 650 thì = ?

 a, 150 b, 250 c, 350 d, 1150

C10. Tia phân giác của một góc là :

 a, Tia nằm giữa hai cạnh của góc ấy.

 b, Tia tạo với hai cạnh của góc ấy hai góc bằng nhau.

 c, Tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh của góc ấy hai góc bằng nhau.

 d, Cả ba câu trên đều đúng.

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 480Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiêm tra học kỳ II năm học: 2006 - 2007 môn: Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ THAM KHẢO KIÊM TRA HỌC KỲ II
Năm học : 2006-2007
Môn : TOÁN - Lớp 6
	Thời gian làm bài90phút(Không kể thời gian phát đề)
	A./ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất sau mỗi câu dẫn và ghi kết quả vào giấy thi
C1.Phân số nào sau đây bằng phân số 
 a, b, c, d, 
C7. 
 a, b, c, d, 
C2. Kết quả của phép chia –5 : là 
 a, b, 10 c, - 10 d, 
C8. được viết dưới dạng hỗn số là :
 a, b, c, d, 
C3. Số nghịch đảo của – 1 là :
 a, 1 b, - 1 c, 0 d, Không có
C9. Cho  và là hai góc bù nhau. Nếu  = 650 thì = ?
 a, 150 b, 250 c, 350 d, 1150
C4. được viết dưới dạng phân số là :
 a, b, c, d, 
C10. Tia phân giác của một góc là :
 a, Tia nằm giữa hai cạnh của góc ấy.
 b, Tia tạo với hai cạnh của góc ấy hai góc bằng nhau.
 c, Tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh của góc ấy hai góc bằng nhau.
 d, Cả ba câu trên đều đúng.
C5. Kết quả của phép nhân .3 là :
 a, b, c, d, 
C11. Cho điểm I nằm trên đường tròn tâm A, bán kính 2cm. Độ dài IA = ?
 a, 1cm b, 2cm c, 3cm d, 4cm
C6. Hai số gọi là đối nhau nếu :
 a, Tổng của chúng bằng 1.
 b, Tích của chúng bằng 1.
 c, Tổng của chúng bằng 0.
 d, Tích của chúng bằng 0.
C12. Hai góc phụ nhau có tổng số đo góc là :
 a, 900 b, 1000 c, 1800 d, 800
B./ PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
 Bài 1: (2 điểm)	 Thực hiện các phép tính sau :
	a, 50 – 15 . (7 – 17)	b, 22 + 32. (- 2)3
	c, 	d, 
Bài 2: (1,5 điểm)	 Tìm , biết :
	a, 	b, 
Bài 3: (1,5 điểm)	 Khối 6 và 7 của một trường học có 585 học simh. Cuối học kỳ I năm học 2006 – 2007, đã có tổng số học sinh xếp loại học lực Yếu; tổng số học sinh xếp loại học lựcTrung bình. Số học sinh còn lại xếp loại học lực Giỏi và Khá. Hỏi :
	a, Có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực Yếu ?
	b, Có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực Trung bình ?
	c, Có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực Giỏi và Khá ?
Bài 4: (2 điểm)Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ia; vẽ hai tia Ib, Ic sao 
cho aIb = 1100 , aIc = 550.
	a, Trong ba tia Ia, Ib, Ic tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
	b, So sánh hai góc aIc và cIb.
 c, Tia Ic có là tia phân giác của góc aIb không ? Vì sao ?
 ------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
	Môn : TOÁN - Lớp 6 . Học kỳ II
	Năm học : 2006 – 2007
A. Phần trắc nghiệm : 3 đi ểm	Mỗi câu trả lời đúng : 0, 25đ
	1b	2c	3b	4d	5a	6c	
	7d	8a	9d	10c	11b	12a
B. Phần tự luận : 7 đi ểm
Bài 1: 2 điểm	Mỗi phép tính đúng :	 0,5đ
	a, 200	b, - 50	c, 	d, 
	+ Thực hiện đúng các bước trung gian, sai kết quả : 0,25đ
Bài 2: (1,5 điểm)	Mỗi bài tính đúng :	 0,75đ
	a, 	b, 
	+ Thực hiện đúng mỗi bước trung gian : 0,25đ
Bài 3: (1,5 điểm)	Tính đúng mỗi kết quả : 	0,5đ
	a, 39	b, 321	c, 225
	+ Viết đúng lời giải và phép tính của mỗi ý : 0,25đ
Bài 4: ( 2 điểm)+ Vẽ hình đúng , chính xác : 0,25đ
	a, Lập luận đúng, tìm được tia nằm giữa hai tia còn lại là Ic : 0,5đ
	 	 Không có lập luận : - 0,25đ
 b, - Lý luận, viết đúng bài toán cộng góc : 0,25đ
	 - Tính đúng số đo góc cIb là 550 :	 0.5đ
 c, Nêu đúng điều kiện để Ic là tia phân giác của góc aIb : 0,5đ
 ----------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học : 2006 - 2007
Môn : TOÁN - Lớp 6
Thời gian làm bài 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
	A./ PHẦN TRẮC NGHIỆM : 3 điểm
 Chọn câu trả lời đúng nhất sau mỗi câu dẫn và ghi kết quả vào giấy thi
C1. Tích của hai số nguyên khác dấu là :
 a, một số nguyên dương.
 b, một số nguyên âm.
 c, một số nguyên dương hoặc âm
 d, Cả ba câu trên đều đúng
C7. Kết quả của phép chia (– 3) : là :
 a, - 1 b, 1 c, 9 d, - 9
C2.Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu
 a, tổng của chúng bằng 1.
 b, tổng của chúng bằng 0. 
 c, tích của chúng bằng 0.
 d, tích của chúng bằng 1 
C8. viết dưới dạng phân số là :
 a, b, c, d, 
C3. 
 a, b, c, d, 
C9.Hai góc kề bù có tổng số đo là :
a, 800 b, 900 c, 1000 d, 1800
C4. Số nghịch đảo của 1 là :
 a, 1 b, - 1 c, 0 d, Không có
C10. Cho Ê và Â là hai góc phụ nhau. Nếu Ê = 650 thì Â = ?
 a, 150 b, 250 c, 350 d, 1150
C5. Kết quả của phép nhân là :
 a, b, c, d, 
C11. Tia Oa là tia phân giác của góc bOc, nếu :
 a, Tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc.
 b, Hai góc aOb và aOc bằng nhau.
 c, Tia Oa nằm giữa hai tia Ob, Oc và 
 bOa = aOc .
 d, Cả a, b, c đều sai.
C6. được viết dưới dạng hỗn số là :
 a, b, c, d, 
C12. Cho điểm M nằm trên đường tròn tâm A, bán kính 4 cm. Độ dài AM = ?
 a, 4cm b, 2cm c, 1cm d, 8cm
B./ PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
 Bài 1: (2 điểm)	 Thực hiện các phép tính sau :
 a, 80 – 22 . (5 – 15)	b, 18 + 23. (- 3)2
	c, 	 	d, 
Bài 2: (1,5 điểm)	 Tìm , biết :
	a, 	b, 
Bài 3: (1,5 điểm)	 Khối 6 của một trường học có 315 học simh. Cuối học kỳ I năm học 2006 – 2007, đã có tổng số học sinh xếp loại học lực Yếu; tổng số học sinh xếp loại học lực Trung bình. Số học sinh còn lại xếp loại học lực Giỏi và Khá. Hỏi :
	a, Có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực Yếu ?
	b, Có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực Trung bình ?
	c, Có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực Giỏi và Khá ?
Bài 4: (2 điểm)Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Am; vẽ hai tia Ax, Ay 
sao cho mAy = 1300, mAx = 650.
	a, Trong ba tia Am, Ax, Ay tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
	b, So sánh mAx và xAy.
 c, Tia Ax có là tia phân giác của góc mAy không ? Vì sao ?
 -----------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
 Môn : TOÁN - Lớp 6 . Học kỳ II
Năm học : 2006 – 2007
A. Phần trắc nghiệm : 3 đ	Mỗi câu trả lời đúng : 0, 25đ
	1b	2d	3c	4a	5b	6c	
	7d	8a	9d	10b	11c	12
B. Phần tự luận : 7 đ
Bài 1: 2 điểm	Mỗi phép tính đúng :	 0,5đ
	a, 300	b, 90	c, 	d, 
	+ Thực hiện đúng các bước trung gian, sai kết quả : 0,25đ
Bài 2: 1,5 điểm	Mỗi bài tính đúng :	 0,75đ
	a, 	b, 
	+ Thực hiện đúng mỗi bước trung gian : 0,25đ
Bài 3: 1,5 điểm	Tính đúng mỗi kết quả : 	0,5đ
	a, 21	b, 140	c, 154
	+ Viết đúng lời giải và phép tính của mỗi ý : 0,25đ
Bài 4: 2 điểm
	+ Vẽ hình đúng , chính xác : 0,25đ
	a, Lập luận đúng, tìm được tia nằm giữa hai tia còn lại là Ax : 0,5đ
	 	 Không có lập luận : - 0,25đ
 b, - Lý luận, viết đúng bài toán cộng góc : 0,25đ
	 - Tính đúng số đo góc xAy là 650 :	 0.5đ
 c, Nêu đúng điều kiện để Ax là tia phân giác của góc mAy : 0,5đ
	----------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT HKII.doc