Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Tích cuûa 34. 33 baèng:
A. 31 B. 37 C. 912 D. 312
Câu 2: Taäp hôïp caùc öôùc cuûa 12 laø:
A. Ư(12) = {2; 6} B. Ư(12) = {3; 4}
C. Ư(12) = {2; 3; 4; 6; 12} D. Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6;12 }
Câu 3 : Sô chia hết cho 2 và 5. Khi đó * là:
A. 5 B. 8 C. 0 D. 4
Câu 4: Số 84 được phân tích ra số nguyên tố có kết quả là:
A. 22.3.7 B. 3.4.7 C. 23.7 D. 2.32.7
Câu 5: BCNN ( 12, 16, 48) có kết quả là :
A. 12 B. 16 C. 48 D. 96
Câu 6: : Tập hợp A gồm các số tự nhiên x sao cho 2 ≤ x < 7="">
A. A = {2 ; 4; 5; 6; 7}
B. A = {3; 5; 6; 7}
C. A = {2; 3; 4; 5; 6}
PHÒNG GD&ĐT ĐỊNH QUÁN TRƯỜNG THCS PHÚ TÂN ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I (NĂM HỌC 2010-2011) MÔN TOÁN Khối : 6 THỜI GIAN : 90 PHÚT (Khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà) Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Tích cuûa 34. 33 baèng: A. 31 B. 37 C. 912 D. 312 Câu 2: Taäp hôïp caùc öôùc cuûa 12 laø: A. Ư(12) = {2; 6} B. Ư(12) = {3; 4} C. Ư(12) = {2; 3; 4; 6; 12} D. Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6;12 } Câu 3 : Sô chia hết cho 2 và 5. Khi đó * là: A. 5 B. 8 C. 0 D. 4 Câu 4: Số 84 được phân tích ra số nguyên tố có kết quả là: A. 22.3.7 B. 3.4.7 C. 23.7 D. 2.32.7 Câu 5: BCNN ( 12, 16, 48) có kết quả là : A. 12 B. 16 C. 48 D. 96 Câu 6: : Tập hợp A gồm các số tự nhiên x sao cho 2 ≤ x < 7 là A. A = {2 ; 4; 5; 6; 7} B. A = {3; 5; 6; 7} C. A = {2; 3; 4; 5; 6} D. A = {3; 4; 5; 6} Câu 7: Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm.........A và B. A.Nằm giữa B.Nằm ngoài C.Nằm trên tia AB D.Nằm ngoài tia AB Câu 8: Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng A.Một chữ cái thường B.Hai chữ cái thường C.Một chữ cái in hoa D.Hai chữ cái in hoa Phần II : Tự luận (8 điểm) Bài 1(1,5đ): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 3. 52 – 16 : 22 b) Bài 2: Tìm x, biết:(2 đ) a) 4x - 16 = 400 b) 3(x + 6 ) = 33 Bài 3(1,5đ): Một đội y tế của tỉnh Đồng Nai có 24 bác sĩ và 108 y tá về khám bệnh và phát thuốc miễn phí cho dân nghèo các xã vùng sâu của huyện Định Quán. Đội đã chia thành các tổ gồm cả bác sĩ và y tá, số bác sĩ ở mỗi tổ bằng nhau, số y tá ở mỗi tổ cũng bằng nhau. a) Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ. b) Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ? Bao nhiêu y tá? Bài 4(2,5đ) Treân tia Ox veõ hai ñieåm A,B sao cho: OA = 5cm; OB = 10cm Trong ba ñieåm O,A,B ñieåm naøo naèm giöõa hai ñieåm coøn laïi? Vì sao? Tính AB = ? Ñieåm A coù laø trung ñieåm cuûa ñoaïn thaúng OB khoâng? Vì sao23; ? Bài 5: (0,5đ): Cho d·y sè tù nhiªn: 11; 17; 29; ... Hái sè 2010 cã thuéc d·y sè trªn kh«ng? V× sao? ----------------------Hết------------------------- Ma trận đề thi học kì I Toán 6 Chủ đề chính Các mức độ cần đánh giá Tổng Số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1/ Tập hợp các phần tử của tập hợp, tập hợp con – tập hợp các số tự nhiên Câu, bài C6 1 Điểm 0,25 0,25 2/Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số . Thứ tự thực hiện các phép tính , tính chất chia hết của 1 tổng . Dấu hiệu chia hết cho 2 ,3,5,9 Câu, bài C1,C3 B1a, B2a,b;B5 6 Điểm 0,5 3,25 3,75 3/ Ước và bội , số nguyên tố ,hợp số bảng số nguyên tố, ƯC và BC, ƯCLN , BCNN Câu, bài C2,C4,C5 B3 4 Điểm 0,75 1,5 2,25 4/Làm quen với số nguyên cộng trừ số nguyên. Câu, bài B1b 1 Điểm 0,75 0,75 4/Điểm – đường thẳng , ba điểm thẳng hàng , đường thẳng đi qua hai điểm . Câu, bài C8 1 Điểm 0,25 0,25 5/Tia , đoạn thẳng , độ dài đoạn thẳng , trung điểm đoạn thẳng Câu, bài C7 B4a,b,c 4 Điểm 0,25 2,75 2,75 TỔNG Câu, bài 2 6 9 17 Điểm 0,5 1.25 8,25 10 PHOØNG GD & ÑT ÑÒNH QUAÙN ÑAÙP AÙN THI HOÏC KÌ I NAÊM HOÏC 2010 – 2011 TRÖÔØNG THCS PHUÙ TAÂN MOÂN: TOAÙN 6 Thôøi gian : 90 phuùt(Khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà) Phần I: Trắc nghiệm (2 ñieåm) Choïn ñuùng moãi caâu : 0,25 ñieåm : 1 2 3 4 5 6 7 8 D D C A C C A C Phần II: Tự luận (8 điểm) TT Đáp án Thang điểm Bai 1 a) 3. 52 – 16 : 22 = 3. 25 – 16 : 4 0,25 đ = 75 – 4 0,25 đ = 71 0,25 đ b) = 2015 + (-5) 0,25 đ = 2015 – 5 0,25 đ = 2010 0,25 đ Bài 2 a) 4x - 16 = 400 4x = 400 + 16 0,25 đ 4x = 416 0,25 đ x = 416 : 4 0,25 đ x = 104 0,25đ b) 3(x + 6 ) = 33 3(x + 6 ) = 27 0,25 đ x + 6 = 27 : 3 0,25 đ x+ 6 = 9 0,25 đ x = 9 – 6 x = 3 0,25 đ Bài 3 -Gọi số tổ có thể chia được nhiều nhất là: a (tổ) (a >1) 0,25 đ Theo bài : 24 a ; 108 a và a lớn nhất. Do đó a là ƯCLN(24, 108) 0,25 đ Ta có: 24 = 108 = 0,25 đ ƯCLN(24, 108) = = 12 a) Vậy số tổ chia được nhiều nhất là:a = 12 (tổ) 0,25 đ b)Khi đó: - Số bác sĩ trong mỗi tổ là: 24: 12 = 2 (Bác sĩ) 0,25 đ - Số y tá trong mỗi tổ là : 108 : 12 = 9 (y tá) 0,25 đ Bài 4 0 B A Vẽ hình đúng x 0,25 đ a) Trên tia Ox có OA < OB (do 5<10) => điểm A nằm giữa hai điểm O và B. 0,25 đ 0,25 đ b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B 0,25 đ nên : OA + AB = OB 0,25 đ 5 + AB = 10 0,25 đ AB = 10 – 5 = 5 (cm) 0,25 đ c) A là trung điểm của OB.Vì: 0,25 đ + A nằm giữa O và B. 0,25 đ + A cách đều hai đầu đoạn thẳng OB (OA = AB =5(cm) 0,25 đ Bài 5 Ta cã: 11 chia cho 6 cã sèd lµ 5 17 chia cho 6 cã sè d lµ 5 23 chia cho 6 cã sè d lµ 5 29 chia cho 6 cã sè d lµ 5 0,25 đ V×: 2010 6 2010 kh«ng thuéc d·y sè trªn 0,25 đ
Tài liệu đính kèm: