Câu 1 : Mốt của dấu hiệu là :
a/ Số trung bình cộng trong bảng tần số .
b/ Tần số có giá trị lớn nhất trong bảng tần số
c/ Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số
d/ Giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng tần số
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II (Năm 2009-2010) môn : TOÁN (Khối 7) I . trắc nghiệm: (3điểm ) Học sinh chọn 1 câu trả lời đúng nhất trong các câu sau , mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 : Mốt của dấu hiệu là : a/ Số trung bình cộng trong bảng tần số . b/ Tần số có giá trị lớn nhất trong bảng tần số c/ Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số d/ Giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng tần số Câu 7 : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức a/ - 9 b/ c/ d/ Câu 2 : Đơn thức có bậc là : a/ 2 b/ 3 c/ 5 d/ 6 Câu 8 : DABC cân tại A có . Số đo của là : a/ 500 b/ 600 c/ 700 d/ 800 Câu 3 : DABC có . So sánh nào sau đây là đúng ? a/ AC > BC > AB b/ BC > AC > AB c/ AB > BC > AC d/ AC > AB > BC . Câu 9 : Bộ ba nào sau đây không phải là ba cạnh của tam giác ? a/ 2 cm ; 3 cm ; 4 cm . b/ 7 cm ; 8 cm ; 9 cm c/ 12 cm ; 14 cm ; 16 cm d/ 9 cm ; 12 cm ; 22 cm . Câu 4 : Cho DABC có AB = 7 cm , AC = 5 cm , BC = 9 cm . So sánh nào sao đây là đúng . Câu 10 : Biểu thức nào sau đây là đơn thức ? a/ x + 3 b/ 4x + 2y c/ d/ Câu 5 : Hệ số tự do của đa thức 9x3 – 3x – 7+ 6x2 là : a/ 7 b/ -2 c/ 5 d/ - 7 . Câu 11 : Cho DABC có AC2 = AB2 + BC2 thì tam giác đó : a/ Vuông tại A b/ Vuông tại B c/ Vuông tại C d/ Không phải là tam giác vuông Câu 6 : Số nào sau đây là nghiệm của đa thức 5x + 25 ? a/ 3 b/ 5 c/ - 3 d/ - 5 . Câu 12 : Đa thức 6x3y2 – 10y4 có bậc là a/ 5 b/ 2 c/ 3 d/ 1 . II . Tự Luận (7 điểm) 1/ Cho đơn thức A = a/ Thu gọn đơn thức A ( 0,75 điểm) b/ Xác định phần hệ số , phần biến , bậc của đơn thức . ( 0,75 điểm) c/ Tính giá trị của A tại x = 1 và y = - 1 . ( 0,5 điểm) 2 / Cho hai đa thức sau : P(x) = - 3x2 + 5 – 4x4 + 2x – 5x3 và Q(x) = 2x4 + 6x – 7x2 + 7x3 – 9 . a/ Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến . (0,5điểm) b/ Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) (1,5 điểm) . 3/ Bài Toán : Cho tam giác ABC cân tại A . H là trung điểm của BC . a/ Chứng minh : DAHB = DAHC . (1 điểm) b/ Vẽ HE ^ AB ; HF ^ AC (E Ỵ AB ; F Ỵ AC) . Chứng minh HE = HF . (1 điểm) c/ Biết số đo . Tính số đo (0,5 điểm) d Giả sử AB = 5 cm , BC = 6 cm . Tính AH . ( 0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: