Đề thi định kì lần I, năm 2008 - 2009 môn thi: Hoá học, lớp 12 (khối a, b)

Đề thi định kì lần I, năm 2008 - 2009 môn thi: Hoá học, lớp 12 (khối a, b)

Cho biết khối lượng nguyên tử(tính theo đvC) của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;

K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137

Câu 1: Chọn câu sai

A. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.

B. Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc -amino axit.

C. Polipeptit gồm các peptit có từ 10 đến 50 gốc -amino axit.

D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit.

Câu 2: Theo quy tắc bát tử trong phân tử NH4NO3 có số kiểu liên kết khác nhau là

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 3: Cho cân bằng sau: SO2 + H2O H+ + HSO3-. Khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO4(không làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ

A. không chuyển dịch theo chiều nào. B. chuyển dịch theo chiều thuận.

C. không xác định. D. chuyển dịch theo chiều nghịch.

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 871Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi định kì lần I, năm 2008 - 2009 môn thi: Hoá học, lớp 12 (khối a, b)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BN
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN I, NĂM 2008-2009
Môn thi: HOÁ HỌC, lớp 12(khối A, B)
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử(tính theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; 
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Câu 1: Chọn câu sai
A. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc a-amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
B. Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc a-amino axit.
C. Polipeptit gồm các peptit có từ 10 đến 50 gốc a-amino axit.
D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit.
Câu 2: Theo quy tắc bát tử trong phân tử NH4NO3 có số kiểu liên kết khác nhau là
A. 3.	B. 2.	C. 5.	D. 4.
Câu 3: Cho cân bằng sau: SO2 + H2O H+ + HSO3-. Khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO4(không làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ
A. không chuyển dịch theo chiều nào.	B. chuyển dịch theo chiều thuận.
C. không xác định.	D. chuyển dịch theo chiều nghịch.
Câu 4: 1,72 gam hỗn hợp anđehit acrylic và anđehit axetic tham gia phản ứng cộng vừa đủ 1,12 lít H2(đktc). Cho thêm 0,696 gam anđehit B là đồng đẳng của anđehit fomic vào 1,72 gam hỗn hợp 2 anđehit trên rồi cho hỗn hợp thu được tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn được 10,152 gam Ag. Công thức cấu tạo của B là
A. CH3CH2CH2CHO.	B. CH3CH(CH3)CHO.	C. CH3CH2CHO.	D. C4H9CHO.
Câu 5: Cho các chất sau: etylbenzen; p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen, 1,3,5-Trimetylbenzen; 1,2,4-Trimetylbenzen. Số các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe,t0) thu được 2 dẫn xuất monoclo là
A. 2	B. 4	C. 3	D. 1
Câu 6: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lixin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là
A. 1, 2, 3.	B. 3, 1, 2.	C. 1, 1, 4.	D. 2, 1,3.
Câu 7: Trong tinh dầu bạc hà có chất menton có công thức cấu tạo viết đơn giản là
 Công thức phân tử của menton là
A. C6H10O.	B. C10H20O.	C. C9H18O.	D. C10H18O.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO2 cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 2,24 lít H2(ở đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là
A. CH3OH; C3H7OH.	B. C2H5OH; CH3OH.	C. C2H5OH; C3H7OH.	D. C4H9OH; C3H7OH.
Câu 9: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO(duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 4,48.	B. 5,6.	C. 2,24.	D. 2,688.
Câu 10: Dung dịch Na2S tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. HCl, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2.	B. H2SO4, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, AgCl.
C. HCl, K2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2.	D. HCl, H2S, KCl, Cu(NO3)2, ZnCl2.
Câu 11: Hoà tan một oxit kim loại M(có hoá trị III) trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 25%, sau phản ứng thu được dung dịch muối có nồng độ 29,5181%. Công thức oxit đó là
A. Cr2O3.	B. Fe2O3.	C. Al2O3.	D. Ni2O3.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm qua bình đựng P2O5 dư, khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 34,5 gam kết tủa. Mặt khác cho 6,825 gam hỗn hợp este đó tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 7,7 gam hỗn hợp 2 muối và 4,025 gam một ancol. Biết khối lượng phân tử 2 muối hơn kém nhau không quá 28 đvC . Công thức cấu tạo và khối lượng của mỗi este là
A. HCOOC2H5(5,550g); C2H5COOC2H5(1,275g).
B. HCOOC2H5(4,625g); CH3COOC2H5(2,200g).
C. CH3COOC2H5(7,163g); C2H5COOC2H5(8,160g).
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 2,05 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Zn vào một vừa đủ dung dịch HCl. Sau phản ứng, thu được 1,232 lít khí ở đktc và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là
A. 6,245g.	B. 5,955g.	C. 6,480g.	D. 4,320g.
Câu 14: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương khi cho tác dụng với Ag2O trong NH3,t0 ?
A. axit oxalic, etyl fomat, anđehit benzoic .	B. axetilen, anđehit axetic, axit fomic	.
C. propanal, etyl fomat, rượu etylic .	D. etanal, axit fomic, glixeryl trifomat.
Câu 15: Để thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: axit axetic axit cloaxetic glyxin.
Cần thêm các chất phản ứng
A. Cl2 và NH3.	B. HCl và muối amoni.
C. Cl2 và amin.	D. H2 và NH3.
Câu 16: Oxi hoá 4,6 gam hỗn hợp chứa cùng số mol của 2 ancol đơn chức thành anđehit thì dùng hết 7,95 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit thu được phản ứng với AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 32,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của 2 ancol là
A. CH3OH; C3H7OH.	B. C2H5OH; C3H7OH.	C. C2H5OH; C4H9OH.	D. CH3OH; C2H5OH.
Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO3 từ
A. NH3 và O2.	B. NaNO2 và H2SO4 đặc .
C. NaNO3 và H2SO4 đặc .	D. NaNO3 và HCl đặc .
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thu được 1,568 lít NO2(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 có giá trị là
A. 47,2%.	B. 46,2%.	C. 44,2%.	D. 46,6%.
Câu 19: Cho Fe dư tác dụng với dung dịch H2SO4 70%(đặc), nóng. Các sản phẩm cuối cùng không kể Fe dư gồm
A. FeSO4, SO2.	B. Fe2(SO4)3, FeSO4, SO2.
C. FeSO4, SO2, H2.	D. Fe2(SO4)3, FeSO4, SO2, H2.
Câu 20: Đun nóng dung dịch có chứa 36 gam hỗn hợp chứa glucozơ và fructozơ (tỉ lệ mol 1:1) với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3 thấy Ag tách ra . Lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 cần dùng là(tính theo gam)
A. 43,2; 68.	B. 21,6; 68.	C. 43,2; 34.	D. 21,6; 34
Câu 21: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là
A. 1,232.	B. 1,456.	C. 1,904.	D. 1,568.
Câu 22: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là
A. 11,2 g.	B. 16,24 g.	C. 16,8 g.	D. 9,6 g.
Câu 23: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần: X(Z = 19); Y(Z = 37); Z(Z = 20); T(Z = 12).
A. T, Z, X, Y.	B. T, X, Z, Y.	C. Y, Z, X,	D. D. Y, X, Z, T.
Câu 24: Cho 50 lít(ở đktc) amoniac lội qua 2 lít dung dịch axit axetic nồng độ 50%(d = 1,06g/ml). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng nồng độ phần trăm của axit axetic và của muối amoni axetat trong dung dịch thu được là
A. 46,6%.	B. 34,0%.	C. 50,9%.	D. 56,0%.
Câu 25: Khi xà phòng hoá 1 mol este cần 120 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác khi xà phòng hoá 1,27 gam este đó thì cần 0,6 gam NaOH và thu được 1,41 gam muối duy nhất. Biết ancol hoặc axit là đơn chức. Công thức cấu tạo của este là
A. CH2(COOCH3)2.	B. (C2H3COO)3C3H5.	C. (COOC2H5)2.	D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 26: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH.
B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3COOH < HCOOH < CH3COOH < C2H5F.
D. CH3COOCH3 < C2H5Cl < C2H5OH < CH3COOH.
Câu 27: Cho sơ đồ sau C2H5Br A BC . C có công thức là
A. CH3CH2CH2COOH.	B. CH3COOH.
C. CH3CH2OH.	D. CH3CH2COOH.
Câu 28: Số chất ứng với công thức phân tử C4H10O2 có thể hoà tan được Cu(OH)2 là
A. 2.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 29: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Sản phẩm thu được là hỗn hợp
A. NaH2PO4; Na2HPO4.	B. NaOH; Na3PO4.
C. Na3PO4; Na2HPO4.	D. H3PO4; NaH2PO4.
Câu 30: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau: 
1/ polisaccarit.	2/ khối tinh thể không màu.	
3/ khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ.	4/ tham gia phản ứng tráng gương.
5/ phản ứng với Cu(OH)2.
Những tính chất nào đúng
A. 1, 2, 3, 5.	B. 3, 4, 5.	C. 2, 3, 5.	D. 1, 2, 3, 4.
Câu 31: Sản phẩm trùng ngưng axit w-amino enantoic và axit e-amino caproic lần lượt là
A. và .
B. và 
C. và .
D. và .
Câu 32: Chọn câu sai
A. Chỉ số este là số mg KOH cần để xà phòng hoá hoàn toàn 1 gam chất béo.
B. Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hoà các axit tự do có trong 1 gam chất béo.
C. Chỉ số este là số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo.
D. Chỉ số I2 là số gam I2 cần để tác dụng với 100 gam chất béo.
Câu 33: Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị bền là 107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Hàm lượng 107Ag có trong AgNO3 là(biết N =14; O =16)
A. 35,88%.	B. 43,12%.	C. 35,59%.	D. 35,56%.
Câu 34: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là
A. Ala, Val.	B. Gly, Gly.	C. Ala, Gly.	D. Gly, Val.
Câu 35: Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,77% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với một phân tử clo là
A. 2,5.	B. 2.	C. 3.	D. 1,5.
Câu 36: Cho 10,2 gam hỗn X gồm Mg và Fe cho vào dung dịch CuCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc thu được 13,8 gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 muối. Thêm KOH dư vào dung dịch Z, thu được 11,1 gam kết tủa . Thành phần phần trăm khối lượng Mg trong X là
A. 18,65%.	B. 17,65%.	C. 19,65%.	D. 39,87%.
Câu 37: Có bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng có công thức phân tử C6H10O4 khi cho tác dụng với NaOH tạo ra 1 ancol + 1 muối?
A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 5.
Câu 38: Tính khử của các halogenua tăng dần theo dãy
A. I-, Br-, Cl-, F-.	B. F-, Cl-, Br-, I-.	C. Cl-, F-, Br-, I-.	D. F-, Br-, Cl-, I-.
Câu 39: Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 	(2) H2NCH2COOH + HNO2 ®
(3) NH3 + CuO 	(4) NH4NO2 
(5) C6H5NH2 + HNO2 	(6) (NH4)2CO3 
Số phản ứng thu được N2 là
A. 3, 4, 5.	B. 2, 3, 4.	C. 4, 5, 6.	D. 1, 2, 3.
Câu 40: Có thể phân biệt 3 dung dịch KOH, HCl, H2SO4(l) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím.	B. Mg.	C. BaCO3.	D. Phenolphtalein.
Câu 41: Cho 500ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,2M và HCl 1M. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch thì chỉ thu được một sản phẩm duy nhất là NO. Khối lượng Cu có thể hoà tan tối đa vào dung dịch là
A. 3,2 g.	B. 2,4 g.	C. 6,4 g.	D. 9,6 g.
Câu 42: Cho vào một bình kín dung tích không đổi 2 mol Cl2 và 1 mol H2 thì áp suất của bình là 1,5 atm. Nung nóng bình cho phản ứng xảy ra với hiệu suất đạt trên 90%. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất của bình là
A. 1,5 atm.	B. 2 atm.	C. 1,75 atm.	D. 1,35 atm.
Câu 43: Cho Xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (H2SO4 là xúc tác) thu được 11,10 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và 6,60 gam axit axetic . Thành phần phần % theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là
A. 70,00%; 30,00%.	B. 77,84%; 22,16%.	C. 76,84%; 23,16%.	D. 77,00%; 23,00%.
Câu 44: Nung hỗn hợp bột KClO3, KMnO4, Zn một thời gian. Lấy hỗn hợp sản phẩm rắn cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được hỗn hợp khí. Hỗn hợp đó là
A. Cl2 và H2.	B. H2, Cl2 và O2.	C. Cl2 và O2.	D. O2 và H2.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no mạch hở X cần 3,5 mol O2. Công thức cấu tạo của X là
A. C3H5(OH)3.	B. C2H4(OH)2.	C. CH3OH.	D. C2H5OH.
Câu 46: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là
A. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH.	B. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH.
C. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH.	D. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa .
Câu 47: Hoà tan 0,54 gam Al vào 1 lít dung dịch HCl 0,1M, được dung dịch Y. Thêm từ từ V lít dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch Y thu được 0,78 gam kết tủa . Giá trị của V là
A. 0,3 lít hoặc 0,7 lít.	B. 0,7 lít hoặc 1,1 lít.	C. 0,7 lít.	D. 0,3 lít hoặc 1,1 lít.
Câu 48: Để hoà tan 6 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, MgO cần vừa đủ 0,225 mol HCl. Mặt khác 6 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với CO dư, thu được 5 gam chất rắn. Khối lượng CuO trong X là
A. 4 gam.	B. 6 gam.	C. 2 gam.	D. 3 gam.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 2,5V lít khí. Thành phần phần trăm khối lượng Na trong X là(các khí đo ở cùng điều kiện)
A. 22,12%.	B. 39,87%.	C. 29,87%.	D. 49,87%.
Câu 50: Chỉ số iot của triolein là
A. 862,00.	B. 86,20.	C. 287,30.	D. 28,73.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)

Tài liệu đính kèm:

  • docHay KHONG chiu duoc 7.doc