Câu 6: Câu khẳng định nào sai:
Nếu hai đường thẳng a, b vuông góc với nhau tại O thì suy ra:
A. a và b cắt nhau B. Mỗi đường thẳng là phân giác của một góc bẹt
C. a là đường trung trực của b D. a và b tạo thành hai cặp góc vuông đối đỉnh
Câu 7: Ba đường thẳng phân biệt cắt nhau tại O tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh? (Không kể các góc bẹt).
A. 3 B. 6 C. 9 D. 12
Câu 8:Đồ thị hàm số y= -2x đi qua điểm
A. (1; -2) B. (1;2) C. (2;4 ) D. (2; -1)
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC: 2012 – 2013 ĐỀ 7 Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên:. Ngày tháng 12 năm 2012 I/ TRẮC NGHIỆM : (2,5 ĐIỂM) Câu 1: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 2: Giá trị của x trong đẳng thức – 0,7 = 1,3 là: A. 0,6 hoặc -0,6 B. 2 hoặc -2 C. 2 D. -2 Câu 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Em hãy điền các số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x -2 -1 y 10 -4 Câu 4: Em hãy điền vào chỗ trống() để được câu đúng: Nếu a ^ b và thì b // c. B. Nếu b // c và a c thì Câu 5: Cho tam giác ABC có = 400, = 600. Số đo của góc C là: A. 800 B. 600 C. 300 D. 1000 Câu 6: Câu khẳng định nào sai: Nếu hai đường thẳng a, b vuông góc với nhau tại O thì suy ra: A. a và b cắt nhau B. Mỗi đường thẳng là phân giác của một góc bẹt C. a là đường trung trực của b D. a và b tạo thành hai cặp góc vuông đối đỉnh Câu 7: Ba đường thẳng phân biệt cắt nhau tại O tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh? (Không kể các góc bẹt). A. 3 B. 6 C. 9 D. 12 Câu 8:Đồ thị hàm số y= -2x đi qua điểm A. (1; -2) B. (1;2) C. (2;4 ) D. (2; -1) Câu 9: Câu nào sau đây đúng? A. -1,5 Z B. C. N Q D. II/ TỰ LUẬN: (7,5đ) Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý): a) – + + 0,5 – b) 23. – 13: Bài 2: (1đ) Tìm x biết: a) 1x – = b) = Bài 3: (1,5 đ) : Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 225 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. Bài 4: (3,5đ) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD. c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 7 HỌC KÌ 1 TOÁN 7 TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C B 20; 5 A. c ^ b B. a ^ b A C B A D TỰ LUẬN: (7đ) BÀI ĐIỂM HƯỚNG DẪN GIẢI 1a 1b 2a 2b 3 4 0,75 0,75 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 1 1 1 – + + 0,5 – = = 1 – 1 + 0,5 = 0,5 23. – 13: = 23. – 13. = . = .10 = 14 1x – = 1x = + = x = : = . x = = x – = - hoặc x – = x = - hoặc x = Gọi a, b, c (triệu đồng) lần lượt là số tiền lãi được chia của ba đơn vị kinh doanh. Theo đề ta có: và a + b + c = 225 = a = 45; b = 75 ; c = 105 Vậy: Số tiền lãi được chia của ba đơn vị kinh doanh lần lượt là 45; 75; 105 triệu đồng. GT < 900 , OA = OB, AC = BD, KL a) AD = BC. b) EAC = EBD. c) OE là phân giác của góc xOy. CM: a) OA + AC = OC (A nằm giữa O và C) OB + BD = OD (B nằm giữa O và D) Mà: OA = OB; AC = BD (gt) OC = OD Xét OAD vàOBC có: OA = OB (gt) Ô: góc chung OD = OC (cmt) OAD = OBC (c.g.c) AD = BC ( 2 cạnh tương ứng ) b) (kề bù) (kề bù) Mà (vì OAD = OBC ) Xét EAC và EBD có: AC = BD (gt) (cmt) ( vì OAD = OBC ) EAC = EBD (g.c.g) c) Xét OAE và OBE có: OA = OB (gt) OE: cạnh chung AE = BE (vì EAC = EBD) OAE và OBE (c.c.c) (2 góc tương ứng) Hay OE là phân giác của góc xOy. KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 7 MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1. Số hữu tỉ. Số thực Biết xác định số thuộc tập hợp số. Tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Tìm x dựa vào tính chất của căn bậc hai. Biết thực hiện phép tính. Vận dụng công thức lũy thừa của một số hữu tỉ để so sánh hai số. Số câu Số điểm Tỉ lệ (%) 1 0.25 2.5 1 0.25 2.5 2 1 10 2 1,5 15 1 0,25 2.5 7 3.25 32,5 Chủ đề 2. Hàm số và đồ thị Tính giá trị của hàm số. Vẽ đồ thị của hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ. Vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận để giải toán. Số câu Số điểm Tỉ lệ (%) 1 0;25 2,5 1 0,25 2,5 1 1,5 15 3 2 20 Chủ đề 3. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song Tính chất của hai góc đối đỉnh. Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song. Số câu Số điểm Tỉ lệ (%) 3 1 10 3 1 10 Chủ đề 4. Tam giác Tổng ba góc trong một tam giác và áp dụng trong tam giác vuông (tính chất hai góc nhọn phụ nhau) Vẽ tam giác, ghi GT – KL, chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp. Biết dựa vào hai tam giác bằng nhau để suy ra các cạnh và các góc tương ứng bằng nhau để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau,góc bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ (%) 1 0.25 2,5 1 1,5 15 2 2 20 4 3.75 37,5 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ (%) 5 1. 5 15 5 3 30 6 5,25 52,5 1 0,25 2,5 17 10 100
Tài liệu đính kèm: