Đề thi học kì II năm học 2008-2009 môn toán – Lớp7 thời gian 90 phút

Đề thi học kì II năm học 2008-2009 môn toán – Lớp7 thời gian 90 phút

 7). Tam giác có độ dài ba cạnh 24cm , 18cm , 30cm là tam giác :

 A. Cân B. Đều C. Vuông D. Vuông cân

 8). Giao điểm ba dường trung tuyến của một tam giác gọi là :

 A. Trung trực B. Trọng tâm C. Trực tâm D. Phân giác

 9). Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 3cm và 8cm . Độ dài cạnh còn lại là :

 A. 3cm B. 5cm C. 6cm D. 8cm

 10). Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là ba cạnh của một tam giác :

 A. 3cm,2cm,5cm B. 4cm,6cm,8cm C. 7cm,9cm,18cm D. 5cm,11cm,16cm

II/. Phần tự luận (7,5đ)

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 968Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II năm học 2008-2009 môn toán – Lớp7 thời gian 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009
 CHÂU THÀNH Môn Toán –Lớp7
 --------oOo------ Thời gian 90 phút
I/. Phần trắc nghiệm khách quan : (2,5diểm)
 Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng :
 1). bằng :
 A. -2 B. 4 C. 2 D. -4
 2). bằng :
 A. -36 B. 1 C. -1 D. 
 3). bằng :
 A. 4 B. 2 C. D. 8
 4). Nếu thì x bằng :
 A. 27 B. -3 C. -27 D. 3
 5). Cho biết x,y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch,và khi x = 2 thì y = 3.Cặp số nào sau đây không là giá 
 trị tương ứng của hai đại lượng x và y .
 A. B. C. D. 
 6). Đơn thức đồng dạng với đơn thức là :
 A. B. C. D. 
 7). Tam giác có độ dài ba cạnh 24cm , 18cm , 30cm là tam giác :
 A. Cân B. Đều C. Vuông D. Vuông cân
 8). Giao điểm ba dường trung tuyến của một tam giác gọi là :
 A. Trung trực B. Trọng tâm C. Trực tâm D. Phân giác
 9). Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 3cm và 8cm . Độ dài cạnh còn lại là :
 A. 3cm B. 5cm C. 6cm D. 8cm
 10). Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là ba cạnh của một tam giác :
 A. 3cm,2cm,5cm B. 4cm,6cm,8cm C. 7cm,9cm,18cm D. 5cm,11cm,16cm
II/. Phần tự luận (7,5đ)
 Bài 1 : (1,5đ) Cho hai đa thức :
 a/. Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của hai đa thức trên.
 b/. Tính giá trị của P(x) –Q(x) tại 
 Bài 2 : (2đ) Ba cạnh của một tamgiác tỉ lệ với các số 6 ;8 ;10 .Chu vi tam giác là 48cm.
 a). Tính độ dài ba cạnh tam giác
 b). Tam giác có độ dài ba cạnh vừa tìm được là tam giác gì ?
 Bài 3 : (2đ) a). Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x 
 b). Diểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên :
 A(-2 ; 3) ; B(3 ; -6)
 Bài 4 : (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A , kẻ phâ giác BD của góc B , kẻ AI vuông góc với BD
 AI cắt BC tại E .
 a). Chứng minh BE = BA 
 b). Chứng minh tam giác BED vuông
 c). Đường thẳng DE cắt đường thẳng BA tại F .Chứng minh AE // FC. 
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 I/. Phần trắc nghiệm ( Mỗi câu 0,25đ)
 1. C 2. C 3. A 4. B 5. A
 6. B 7. C 8. B 9. D 10. B
 II/. Phần tự luận (7,5đ) 
Bài 1:(1,5đ) 
 a). Với x = -1 : P(-1) = (-1)3 + (-1)2 + (-1) + 1 = 0
 Q(-1) = (-1)3 – 2(-1)2 + (-1) + 4 = 0
 Vậy x = -1 là nghiệm của P(x) và Q(x)
 b). P(x) – Q(x) = x3 + x2 + x + 1 – x3 +2x2 – x – 4
 = 3x2 – 3 
 Với : 3x2 – 3 = 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2: (2đ)
 a). Gọi a , b , c là ba cạnh của tam giác.
 Suy ra a = 6 ; b = 8 ; c = 10
 b). Ta có c2 =102 = 100
 a2 + b2 = 62 + 82 = 100
 Hay c2 = a2 + b2 .Tam giác đã cho là tam giác vuông
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
Bài 3 : (2đ)
 a). Vẽ được đồ thị 
 b). Thay tọa độ điểm A , B vào hàm số
 Kết luận A thuộc đồ thị,B không thuộc đồ thị 
1
0,5
0,5
Bài 4 : ( 2đ)
a). BI là phân giác góc ABE cũng là đường cao của tam giác nên tam giác
 BAE cân tại B. suy ra BA = BE
b). và có AB = EB (cmt)
 BD là cạnh chung
 Suy ra tam giác BED vuông tại E
c). Trong tam giác FBC có: CA là đường cao
 FE là đường cao nên D là trực tâm
 Suy ra BD thuộc đường cao thứ ba 
 Hay 
 Hình vẽ	 
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HK IIco dap an0809.doc