Đề thi học kì II năm học 2009 – 2010 môn Toán 7

Đề thi học kì II năm học 2009 – 2010 môn Toán 7

I. TRẮC NGHIỆM: (3 đ)

Khoanh tròn đáp án mà em chọn là đúng:

Câu 1: Bậc của đa thức A = 3x3y4 + 2xy – x2y3 + 6 – 3x3y4 là:

a. 7 b. 6 c. 5 d. 4

Câu 2: Nghiệm của đa thức P(x) = 3x – 6 là

a. 2 b. 3 c. 0 d. 1

Câu 3: Hệ số của lũy thứa bậc 3 của đa thức 5x4 – 3x2 – 2x3 + 4 là

a. 5 b. 4 c. 2 d. -2

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 876Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II năm học 2009 – 2010 môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Dầu Tiếng
Trường THCS Minh Tân
ĐỀ THI HK II NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn Toán 7.
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Khoanh tròn đáp án mà em chọn là đúng:
Câu 1: Bậc của đa thức A = 3x3y4 + 2xy – x2y3 + 6 – 3x3y4 là:
a. 7	b. 6	c. 5	d. 4
Câu 2: Nghiệm của đa thức P(x) = 3x – 6 là
a. 2	b. 3	c. 0	d. 1
Câu 3: Hệ số của lũy thứa bậc 3 của đa thức 5x4 – 3x2 – 2x3 + 4 là
a. 5	b. 4	c. 2	d. -2
Câu 4: Nối ý ở cột A và cột B đểđược khẳng định đúng. (1,5 đ)
Cột A
Cột B
a. Đường phân giác xuất phát từ đỉnh A
1. là đường thẳng vuông góc với cạnh BC tại trung điểm của nó.
b. Đường trung trực ứng với cạnh BC
2. là đoạn thẳng nối A với trung điểm của cạnh BC.
c. Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A
3. là đoạn thẳng có hai mút là đỉnh A và giao điểm của cạnh BC với tia phân giác của góc A.
II. TỰ LUẬN: (7 đ)
Câu 1: (2đ)
Điểm thi HKI môn toán của 20 học sinh lớp 7 được giáo viên ghi lại trong bảng sau:
3
8
7
8
6
5
9
10
8
5
6
9
6
7
8
9
8
8
7
6
Dấu hiệu ở đây là gì? Dấu hiệu đó có bao nhiêu giá trị?
Lập bảng “tần số” và tính số trung bình cộng.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 2: (2đ)
Cho M = 3x3y + 4x2y2 – 2xy -5; N = 2x3y – 2x2y + 2xy +7. Tính M + N.
A(x) = 5x4 + 0,5x3 – 2x +6; B(x) = 5x4 + 2x3 – 5x2 + 3. Tính A(x) – B(x)
Câu 3: (3điểm) 
Cho tam giác ABC cĩ CA = CB = 10cm, AB = 12cm. Kẻ CM vuơng gĩc với AB (M thuộc AB)
Chứng minh rằng MA = MB.
Tính độ dài MC.
Hết.
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
Đáp án
c
a
d
Cột A
Cột B
a. Đường phân giác xuất phát từ đỉnh A
1. là đường thẳng vuông góc với cạnh BC tại trung điểm của nó.
b. Đường trung trực ứng với cạnh BC
2. là đoạn thẳng nối A với trung điểm của cạnh BC.
c. Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A
3. là đoạn thẳng có hai mút là đỉnh A và giao điểm của cạnh BC với tia phân giác của góc A.
TỰ LUẬN
Câu 1: 
Điểm thi HKI môn toán của học sinh lớp 7. Dấu hiệu đó có 20 giá trị. 0,5đ
 b. lập được bảng tần số 0,25đ
Giá trị (x)
3
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
2
4
3
6
3
1
N = 20
X = (3.1+5.2+6.4+7.3+8.6+9.3+10.1):20 = 143:20 = 7,15 0,25đ
c. Vẽ biểu đồ đúng được 1đ
Câu 2: 
a. M + N = (3x3y + 4x2y2 – 2xy -5) + (2x3y – 2x2y + 2xy +7)
	 = 3x3y + 4x2y2 – 2xy -5 + 2x3y – 2x2y + 2xy +7	0,25đ
	 = (3x3y + 2x3y) + 4x2y2 + (– 2xy + 2xy) – 2x2y + (-5 + 7)	0,5đ
	 = 5x3y + 4x2y2 - 2x2y +2	0,25đ
b. A(x) - B(x) = (5x4 + 0,5x3 – 2x +6) - (5x4 + 2x3 – 5x2 + 3)
	= 5x4 + 0,5x3 – 2x +6 - 5x4 - 2x3 + 5x2 – 3
	= (5x4 - 5x4) + ( 0,5x3- 2x3) + 5x2 – 2x + (6 – 3)	0,5đ
	= 2,5x3 + 5x2 – 2x + 3	0,5đ
Câu 3:
Vẽ hình, ghi GT – KL đúng .	 (0,5 điểm)
 C
 A M B
a) Xét ACM và BCM cĩ:
 (gt) 
 CA = CB 	 (gt)
 Cạnh CM chung	
 => ACM = BCM (cạnh huyền-cạnh gĩc vuơng) 
 MA = MB (đpcm)
b) Theo câu a) ta cĩ MA = MB = (cm)
Theo Pitago ta cĩ: CM2 = AC2 – AM2
	 = 102 – 62 = 100 – 36 = 64
	 Suy ra: CM = = 8 (cm)
	 (0,25 điểm)
 (0,25 điểm)
	 (0,25 điểm)
	 (0,5 điểm)
	 (0,25 điểm)
 (0,25 điểm)
 (0,25 điểm)
 (0,25 điểm)
 (0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKII TOAN 7.doc