Đề thi học kỳ I môn Toán 7

Đề thi học kỳ I môn Toán 7

Bài 1:(1,5ñ) Thực hiện phép tính: (bằng cách hợp lí neáu coù theå)

 a) + b) c)

Bài 2:( 1,5đ) Tìm x và y biết : và

Bài 3 : (2ñ) Tìm x bieát :

 a ) b)

Bài 4: (2đ) Ba baïn An, Huøng, Duõng coù toång coäng 90 vieân bi, soá bi cuûa ba baïn An, Huøng, Duõng laàn löôït tæ leä vôùi 2;3;4. Tính soá bi cuûa moãi baïn?

Bài 5: ( 2,5đ) Cho tam giaùc ABC goïi M laø trung ñieåm cuûa AB. Treân tia ñoái cuûa tia MC laáy ñieåm N sao cho: MC = MN. Chöùng minh raèng:

 a)AMN = BMC. b) AN // BC c) NAC = CBN

 

doc 8 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 790Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ I 
Môn :Toán 7 (Thời gian: 60 phút) 
Bài 1:(1,5ñ) Thực hiện phép tính: (bằng cách hợp lí neáu coù theå)
 a) + b) c) 
Bài 2:( 1,5đ) Tìm x và y biết : và 
Bài 3 : (2ñ) Tìm x bieát :
 a ) b) 
Bài 4: (2đ) Ba baïn An, Huøng, Duõng coù toång coäng 90 vieân bi, soá bi cuûa ba baïn An, Huøng, Duõng laàn löôït tæ leä vôùi 2;3;4. Tính soá bi cuûa moãi baïn?
Bài 5: ( 2,5đ) Cho tam giaùc ABC goïi M laø trung ñieåm cuûa AB. Treân tia ñoái cuûa tia MC laáy ñieåm N sao cho: MC = MN. Chöùng minh raèng:
 a)rAMN = rBMC.	b) AN // BC	c) rNAC = rCBN
Bài 6 : (0.5ñ) Tính nhanh: 
A = 
Đáp án:
Bài 1:(1,5ñ) a) 
Kiểm tra học kỳ I.
Môn Toán 7 ( Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1:
Từ a.b = c.d (a,b,c,d 0 ) ta lập được tỉ lệ thức:
A. B. C. D. 
Câu 2:
Kết quả của phép nhân (-3)2. (-3)3 là: 
 A . (-3)5 B. (-3)6 C. 95 D.(-9)6
Câu 3:
Kết quả của phép chia là : 
A. B. C. D. 
Câu 4:
Nếu thì x =
A. -9 B. 6 C. 9 D. -6
Câu5:
a) Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng 1 Hãy điền giá trị thích hợp của y vào ô trống
b) Biết đại lượng y tỉ lệ nghich với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng 2 Hãy điền giá trị thích hợp của y vào ô trống
x
1
3
y
3
 Bảng 1 
x
2
y
4
Bảng 2 
Câu 6: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm A.
B. Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm B.
C. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB.
D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó.
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1: 
(1 điểm) 
Thực hiện phép tính: A= + - + + 
Bài 2: (1,5 điểm)
Tìm biết: a) b) 
Bài 3:
(1,5 điểm)
Khối học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây: Phượng, bạch đàn và tràm. Số cây phượng , bạch đàn và tràm tỉ lệ với 2; 3 và 5. Tính số cây mỗi loại , biết rằng tổng số cây của cả 3 loại là 120 cây. 
Bài 4: 
(3 điểm)
Cho đường thẳng AHBC tại H. Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D (không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A) sao cho AH=BD: 
 a) Chứng minh rằng 
 b) Chứng minh rằng: AB // DH
 c) Biết . Tính 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN 7
THỜI GIAN : 90 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề )
I.TRẮC NGHIỆM : ( 3 ĐIỂM )
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây ( Mỗi câu 0,25 đ )
CÂU 1 : Cho thì :
 A. x = 	B.x = C. x	 D. x = 	
CÂU 2 : Cho thì x bằng :
 A. 10	 B. 11	 C. 211	D. 210	
CÂU 3 : Cho a = 1+ thì :
 A. a 	 B. a 	 C. a 	D. a 
CÂU 4 : bằng :
 A. 6021	 B. – 6021	 C. 1	D. -1
CÂU 5 : Cho x3 = - 8 thì x bằng :
 A. 2	 B. 2 và – 2	 C. – 2	D. 
CÂU 6 : Công thức nào dưới đây cho ta quan hệ tỉ lệ thuận :
 A. x.y = 6	 B.y = 10x	 C. 2x = 	D. 5 = 
CÂU 7 : Cho thì x2 bằng :
 A. 49	 B. 14	 C. 7	D. - 49
CÂU 8 : Cho hàm số y = f (x) = 3x2 – 5, thì f (-1) bằng :	
 A. 8	 B. – 8	 C. 1	 D. – 2
Bài 2: Câu nào đúng , câu nào sai trong các câu sau đây . ( mỗi câu 0,25 đ )
CÂU
NỘI DUNG
Đ
S
1
Có 1 và chỉ 1 đường thẳng song song với đường thẳng a cho trước
2
Đường thẳng d vuông góc với đoạn thẳng EF là đường trung trực của EF
3
Hai góc so le trong thì bằng nhau
4
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau
II.TỰ LUÂN: ( 7 ĐIỂM )
BÀI 1 : Thực hiện phép tính một cách hợp lý ( nếu có thể )
a/ A = 6,35.(-19,2) + 13,65.(-19,2)
b/ 
BÀI 2 : a/ Tìm x biết : 
b/ Tìm 3 số a, b, c biết : và a-b+c = 42
BÀI 3 : Cho ( AB<AC), gọi M là trung điểm của BC . Trên tia đối của MA lấy điểm E sao cho MA = ME.
a/ Chứng minh 
b/ Từ A vẽ AH ( H )
Trên tia MC lấy K sao cho MK = MH. Chứng minh 
c/ Chứng minh AH // EK
¤n tËp To¸n 7
 §Ò 1
Phần I : Trắc nghiệm (4điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Trong các số hữu tỉ : ; ; ; 	số hữu tỉ lớn nhất là :
A. B. C. D. 
Câu 2: Kết quả của phép tính : là : 
 A. ; B. ; C. ; D. 
Câu 3: Nếu thì x bằng : 
 A. 3	; B.- 9	 ; C. 18 ; D. 9
Câu 4:Cho hàm số y =4x -1 thế thì bằng :
	A.7	B. 15	C. 9 D. Một kết quả khác 
Câu 5: Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị hàm số : 
1
A
B
2
3
4
4
3
2
1
c
A. ( -2 ; 1 )	 B. ( 1 ; 2 )	 C.( )	D. ()
a
Câu 6: Ở hình vẽ bên . Xét xem trong các câu sau câu nào sai :
và là cặp góc so le trong .
b
 và là cặp góc đồng vị
 và là cặp góc trong cùng phía
và là cặp góc đồng vị
Câu 7: Cho a ; b ; c là các đường thẳng phân biệt . Nếu ac và bc thì :
	A ab	 B. a cắt b	 C. a // b	 D. ab
Câu 8: Cho hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O tạo thành bốn góc khác góc bẹt.Cho biết . Số đo của góc bằng :A.120; B. ;C.;D. Một kết quả khác
Câu9: cho thì : 
 A. AB = MP ; B. BC = NP ; C. ; D. 
Câu10: Cho vuông tại M có số đo góc , số đo góc bằng :
	A.58	B.	C.	 D. Một kết quả khác
Phần II Tự luận : (6 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm ) Thực hiện phép tính :
 a /: ; b / 
Bài 2: ( 1,5 điểm ) Tìm x biết : 
 a / ; b / ;c / 
Bài 3: ( 0,75 điểm ) Tính các góc của , Biết rằng số đo độ của các góc : , và lần lượt tỷ lệ với các số 2 ; 3 và 4 .
Bài 4 : (2,75 điểm ) Chocó AB = AC . Lấy B và C làm tâm vẽ hai cung tròn có bán kính bằng 	nhau , sao cho hai cung nầy cắt nhau tại một điểm I nằm trong .
	a / Chứng minh .
	b / Lấy điểm N là trung điểm của đoạn thẳng BC . 
 Chứng minh AN BC .
	c / Chứng minh ba điểm A , I , N thẳng hàng . 
§Ò 2
PhÇn I – Tr¾c nghiÖm (3 ®iÓm )
 H·y chän ®¸p ¸n ®óng :
C©u 1 : KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 75. 712 lµ :
A. 717
B. 1417
C.1412
D.4917
C©u 2 : Gi¸ trÞ cña x trong tØ lÖ thøc lµ :
A. 5
B. -6
C.12
D.3
 C©u 3: NÕu y tØ lÖ thuËn víi x theo hÖ sè tØ lÖ lµ k (k≠ 0 ) th× x tØ lÖ thuËn víi y theo hÖ sè tØ lÖ lµ : 
A. k
B. -k
C.2k
D.
C©u 4 : Sè thËp ph©n 0,(3) viÕt ®­îc d­íi d¹ng ph©n sè lµ :
A. 
B.
C.
D.
C©u 5 : Cho ABC vu«ng t¹i A, B = 550 ,th× sè ®o cña gãc C lµ :
A. 450
B. 1350
C. 350
D. 250
C©u 6 : Cho ABC =MNP, biÕt AB = 5cm, BC = 6cm, MP = 4cm . Chu vi cña MNP lµ :
A. 15
B. 10
C. 20
D.11
PhÇn II – Tù luËn (7 ®iÓm )
Bµi 1 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh
 a) . b) 
 Bµi 2 : Cho hµm sè 
TÝnh .
Hai ®iÓm A (1; 2) vµ B (; -1) cã thuéc ®å thÞ cña hµm sè trªn kh«ng ?
VÏ ®å thÞ cña hµm sè trªn.
Bµi 3 : Sè ®o ba gãc cña ABC lÇn l­ît tØ lÖ víi 2 : 3 : 5 .TÝnh sè ®o mçi gãc cña ABC.
Bµi 4 : Cho ABC cã D lµ trung ®iÓm cña AB vµ E lµ trung ®iÓm c¹nh AC . LÊy ®iÓm F sao cho E lµ trung ®iÓm cña DF . Chøng minh r»ng 
CF // AB vµ CF =AB b) DE = AB 
 --------------------------------------------------
§Ò 3
Bµi 1 (1đ) Thùc hiÖn phÐp tÝnh .
a) b) 
Bài 2 (1đ) Tìm x, biết : 
a. 3x-1 = 5 b. 47 : 2x = -2 
Bµi 3 (2đ) Chia sè 2007 thµnh 3 số sao cho 3 sè ®ã tû lÖ thuËn víi 2; 3; 4
Bµi 4: (2đ) Mét « t« ph¶i ®i tõ A B trong mét thêi gian dù ®Þnh. Sau khi ®­íc qu¶ng ®­êng AB víi vËn tèc ®· ®Þnh, « t« t¨ng vËn tèc thªm 20 % so víi vËn tèc ban ®Çu, do ®ã ®Õn B sím h¬n dù ®Þnh 20 phót, tÝnh thêi gian dù ®Þnh.
Bµi 5 : (4đ) Cho D ABC biÕt AB < AC.Trªn AB lÊy ®iÓm M sao cho : AM = AC. Ph©n gi¸c gãc A c¾t BC ë D, c¾t MC ë I.
a- C/m ®iÓm B n»m gi÷a 2 ®iÓm A vµ M
b- C/m : D ADM = D ADC
c- C/m : IM = IC
d- Trªn tia AC lÊy ®iÓm E sao cho AE=AB. Chøng minh BE // MC.
§Ò 4
I.TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Kết quả nào sau đây là đúng.
A. B. C. 	D. 
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai. 
A. có số đối là 	B. có số đối là 
C. có số đối là 	D. có số đối là 
Câu 3: Kết quả nào sau đây là sai. 
A. thì x = 0 	B. thì 	C. thì 	D. thì 
Câu 4: Kết quả nào sau đây là đúng. 
A. B. C. D. Một Kết quả khác.
Câu 5: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn ?
A. B. C. 	D. 
Câu 6: Cho hàm số y = f(x) = -3x. Kết quả nào sau đây là sai.
A. f(3) = -9 B. f(-2) = 6 C. f() = 1 D. f(0) = 0
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(0; 1); B(4; 2); C(3; 0) và D(-2; 5). Điểm nằm trên trục hòanh là:
A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D 
Câu 8: Cho tam giác ABC có  ; . Số đo của góc C là : 
A. 300 B. 400 C. 500 	D. 600
Câu 9: Cho , biết rằng ; . Số đo của góc P là : 
A. 300 B. 400 C. 500 	D. 600
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai ? 
A. Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông và một góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau
B. Hai tam giác vuông có một cạnh huyền bằng nhau và một góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau.
C. Hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau thì bằng nhau.
D. Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề bằng nhau thì bằng nhau.
II. TỰ LUẬN. (5 điểm)
	 Bài 1 : ( 1điểm)
Thực hiện phép tính : 
 Bài 2: ( 1,5điểm) 
Cho biết 10 người có cùng năng suất làm việc thì sẽ xây xong một căn nhà trong 6 tháng. Hỏi với 15 người có cùng năng suất như trên sẽ xây xong căn nhà trong thời gian bao lâu ? 
 	 Bài 3: ( 2,5điểm) 
Cho đọan thẳng AB, gọi O là trung điểm của AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB, vẽ các tia Ax và By vuông góc với AB. Gọi C là một điểm bất kỳ thuộc tia Ax ( C khác A), đường thẳng vuông góc vơi OC tại O cắt By ở D. Tia CO cắt đường thẳng BD ở K.
a) Chứng minh DAOC = DBOK, từ đó suy ra AC = BK và OC = OK.
b) Chứng minh CD = AC + BD.
	----------hết----------
§Ò 6
I. Trắc nghiệm(4 điểm). Thời gian làm bài 20 phút
* Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(2 điểm)
Câu 1: Kết quả phép tính (x.y)6 bằng bao nhiêu:
a) x3 .y3	b) x6 y6	c) x2 y3	d) x6y6
Câu 2: Nếu, thì x bằng:
a) 16	b) 25	c) 36 	d) 30
x
1
2
4
5
8
y
120
60
30
24
15
Câu 3: Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ là k. Dựa vào bảng sau, hãy cho biết hệ số k bằng bao nhiêu:
a) k = 50	b) k = 70	c) k= 90	d) k = 120
Câu 4: Trong một tam giác vuông thì có mấy cạnh góc vuông:
	a) 1	b) 2	c) 3 	d) 4
* Điền dấu “X” thích hợp vào cột Đúng hoặc Sai trong bảng sau (2điểm):
Nội dung
Đúng
Sai
1). 
2). 
3). Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
4). Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
II. Tự luận(6 điểm): 
	Câu 1 (1,5 điểm). Tìm x
	a) 	b) 
Câu 2 (2 điểm). Nhằm hưởng ứng phong trào “Xanh – Sạch – Đẹp’ của trường thì ba lớp 7A, 7 B, 7C đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của 7A, 7B, 7C là 1; 2; 3 và tổng số cây của ba lớp trồng được là 60 Cây. Tính số cây của mỗi lớp đã trồng. (1đ)
Câu 3 (2,5 điểm)
 Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA, OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Hãy thực hiện các yêu cầu sau:
	a) Ghi giả thiết, kết luận, vẽ hình
	b) Chứng minh rằng: CD = AB	
	c) Chứng minh rằng: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docThu suc thi HKI Toan 7(1).doc