Câu 2: (1.5 đ)
Minh đem ra cửa hàng một số tiền vf nhẫm tính nếu dùng số tiền ấy có thể mua được 2kg nho; hoặc 3 kg lê hoặc 5 kg cam . Biết rằng giá tiền 2 kg lê thì đắt hơn 3 kg cam là 4 nghìn đồng. Tính giá tiền 1 kg mỗi loại.
Câu 3: (1.5 đ)
Rút gọn :
Câu 4: (1.25 đ)
Chứng tỏ :
Câu 5: (2.5 đ)
Cho tam giác nhọn ABC; có đường cao AH. Trên nữa mặt phẳng bờ AC chứa điểm B vẽ tia AEAC và AE = AC. Trên nữa mặt phẳng bờ Ab chứa điểm C vẽ tia AFAB và AF = AB.
a) C/M : EB = FC
b) Gọi giao điểm của EF với AH là N. C/M : N là trung điểm của EF.
Phòng gd - đt Huyện tĩnh gia đề thi học sinh giỏi cấp huyện năm học 2008 – 2009 Môn : Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1: (1.75 đ) a) Tính : A = b) Tìm x; y biết : (2x - 1)2008 + (y + 3.1)2008 = 0 Câu 2: (1.5 đ) Minh đem ra cửa hàng một số tiền vf nhẫm tính nếu dùng số tiền ấy có thể mua được 2kg nho; hoặc 3 kg lê hoặc 5 kg cam . Biết rằng giá tiền 2 kg lê thì đắt hơn 3 kg cam là 4 nghìn đồng. Tính giá tiền 1 kg mỗi loại. Câu 3: (1.5 đ) Rút gọn : Câu 4: (1.25 đ) Chứng tỏ : Câu 5: (2.5 đ) Cho tam giác nhọn ABC; có đường cao AH. Trên nữa mặt phẳng bờ AC chứa điểm B vẽ tia AEAC và AE = AC. Trên nữa mặt phẳng bờ Ab chứa điểm C vẽ tia AFAB và AF = AB. a) C/M : EB = FC b) Gọi giao điểm của EF với AH là N. C/M : N là trung điểm của EF. Câu 6: (1.5 đ) Tìm các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho : 3a + 5b = 8c. _ Hết _ . Phòng gd - đt Huyện tĩnh gia đề thi học sinh giỏi cấp huyện năm học 2007 – 2008 Môn : Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút Câu I: (2 đ) So sánh A và B biết : A = B = Câu II: (2.5 đ) 1) Tìm n biết : 2) Tìm x biết : a) b) Câu III: (1.5 đ) Tìm x, y, z biết : và x + y + z = 49 Câu IV: (2 đ) Cho có Â = 600; BM, CN (M thuộc Ac và N thuộc AB) lần lượt là tia phân giác của và ; BM và CN cắt nhau tại I. a) Tính b) Chứng minh : Câu V: (2 đ) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số mà khi chia cho 11 dư 5 và chia cho 13 dư 8. _ Hết _ Phòng gd - đt Huyện tĩnh gia đề thi học sinh giỏi cấp huyện năm học 2004 – 2005 Môn : Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 120 phút Câu I: (2 đ) a) Tính : b) Tìm x: Câu II: (2 đ) Học sinh một trường THCS có 4 khối lớp gồm khối lớp 6, lớp 7, lớp 8 và lớp 9. Số HS từng khối lớp tỷ lệ với 9,8,7 và 6. Biết rằng HS khối 9 ít hơn HS khối 7 là 70 HS. Tính số HS mỗi khối . Câu III: (2 đ) Cho và có AB = A/B/, AC = A/C/. M thuộc BC sao cho MC = MB, M/ thuộc B/C/ sao cho M/C/ = M/B/ và AM = A/M/. Chứng minh : = . Câu IV: (2 đ) 1) Biế . Chứng minh : a2 = b.c 2) Chứng minh rằng: Câu V: (2 đ) Tìm giá trị nguyên của x và y thoã mãn : 3xy + x – y = 1 _ Hết _
Tài liệu đính kèm: