I. Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau.
1. A. teenager B. together C. guess D. regular
2. A. touched B. laughed C. talked D. rented
3. A. horrible B. hour C. hundred D. hold
4. A. stove B. moment C. sometimes D. close
5 A. receive B. score C. scout D. comics
6. A. books B. things C. programs D. rulers
7. A. serious B. symptom C. sauce D. sugar
8. A. party B. lovely C. sky D. city
9. A. plays B. looks C. wants D. helps
10. A. new B. sew C. few D. knew
Phòng GD – ĐT Lâm Thao ĐỀ THI HSNK MÔN TIÊNG ANH 7 ****** Năm học: 2010 - 2011 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao bài) ĐỀ CHÍNH THỨC ******* Họ và tên: ..Số báo danh Ngày, tháng, năm sinh:.. Trường THCS: .................................................................. Giám thị số 1: Giám thị số 2: Số phách Thí sinh làm bài vào tờ thi này (Bài thi gồm 5 trang) Điểm Bằng số:.. Bằng chữ:.. Họ tên và chữ ký: Giám khảo 1: Giám khảo 2: Số phách I. Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau. 1. A. teenager B. together C. guess D. regular 2. A. touched B. laughed C. talked D. rented 3. A. horrible B. hour C. hundred D. hold 4. A. stove B. moment C. sometimes D. close 5 A. receive B. score C. scout D. comics 6. A. books B. things C. programs D. rulers 7. A. serious B. symptom C. sauce D. sugar 8. A. party B. lovely C. sky D. city 9. A. plays B. looks C. wants D. helps 10. A. new B. sew C. few D. knew II. Chọn một đáp án thích hợp để hoàn thành câu. 1. Buy a newspaper, please. A. me B. to me C. for me D. with me 2. The newsbad lastnight. A. is B. are C. were D. was 3. “ Thank you very much for your help” – “ ..” A. Don’t mention B. Never mind C. You are welcome D. It doesn’t matter 4. You can getif you read for a long time. A. headache B. an headache C. the headache D. a headache Không viết vào phần gạch chéo này 5. “ Are you ready ?” – No, I am not, and. A. she isn’t, too B. so is she C. she is not D. neither is she 6. .he plays the piano ! A. How good B. What good C. How well D. What well 7. I need some butter. I’m going to the.. A. grocer’s B. stationer’s C. butcher’s D. baker’s 8. “Do you like sports ?” – “Yes, .” A. a lot B. I am C. I don’t D. I like it 9. My brother doesn’t like pork, and A. either do I B. neither do I C. neither I do D. I don’t, too. 10. I am pleased that you and your family are.. A. good B. well C. best D. better 11. These drivers prefer drivingwalking. A. than B. to C. for D. on 12. I often spend an hour..English everyday. A. to learn B. to learning C. learns D. none is correct 13. There are .students playing games in the school yard now. A. hundreds of B. hundreds C. hundred of D. hundred 14. She is never late for school and..is her sister. A. either B. so C. neither D. too 15. My mother plays volleyball A. skill B. skillful C. skillfully D. skilled 16. Speak English, ? A. can you B. will you C. do you D. don’t you 17. My mother hasfriends than my father. A. more B. many C. less D. fewest 18. The doctor says you should spend..time playing video games. A. lots of B. all your C. most of your D. little 19. I rarely go to the movie because everything is toofor me. A. cheap B. good C. nice D. expensive 20. I felt a lotafter she fixed my teeth. A. good B. better C. well D. best III. Chia động từ trong ngoặc. Tam (1- do ) the test again at the moment because he (2- not pass ) it the first time. 2. How long it (3- take ) you (4- clean ) the living room last Monday ? How many books your library (5- have ) ? It (6- have ) a lot, about one thousand. My sisters (7- teach ) me (8- play ) chess twice a week. There (9- be not ) any cooking oil left. - Wait. I (10- go ) and get one bottle. Anwer keys: 1,. 2,. 3,. 4,. 5,. 6,.. 7,.. 8,.. 9,.. 10, IV. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc. That’s one of the.films I’ve ever seen. ( BAD ) .., the barber cut my hair too short. ( LUCK ) I’m Vietnamese. What’s your. ( NATION ) There is a..movie on TV tonight. ( DETECT ) Hoa is a very safe ( CYCLE ) Anwer keys: 1,. 2,. 3,. 4,. 5,. V. Mỗi câu sau có một lỗi sai. Hãy tìm và sửa lại cho đúng. 1. Many people prefer take part in sports to watching them. 2. My father has less days off than Tim’s father. 3. Three days ago, The Browns go for a picnic in the country. 4. You look tired. You’d better stay inside on recess. 5. Trung is now sitting in him own room watching TV. VI. Viết lại các câu sau đây sao cho nghĩa không thay đổi. Linh is eleven years old. Linh is............. Going to the cinema is better than reading books at home. I prefer What’s Ba’s weight ? How much.? 4. Who is the owner of this book ? Who does? He gets to work in half an hour every morning. It takes. VII. Hãy sắp xếp các từ, các cụm từ sau đây thành câu có nghĩa. get / will / that / from / ink – pot / the / you / please / me / table ? .. you / like / coffee / another / would / of / cup / Nam ? .. because / shouldn’t / you / good / is / drink / you / coffee / it / not / for. .. go / school / sure / to / to / be / early / morning / the / in. .. 5. Hoa/ often spend/ spare time/ read books/ own room. .. VIII. Hãy điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành những câu sau. Life (1).the city is different (2)..that in the country. Nhung spent a lot of money (3).candy. Trang received a letter (4)her aunt last week. Eating too much candy is bad (5)you. The dentist looked (6)my teeth and he told me (7)..my broken tooth. These days Mr.Cuong is very busy (8)..his work. Let’s go (9).to the cinema tonight. Come (10).. It is cold outside. Anwer keys: 1. 3. 5. 7. 9. 2. 4. 6. 8. 10. IX. Hãy điền một mạo từ thích hợp ( a/ an / the hoặc 0 ) vào mỗi chỗ trống. 1. There was (1).interesting movie on (2)..TV last night. Did you see it ? 2. Sugar is not (3)unhealthy food. 3. The doctor will see you in (4)..few minutes. 4. When you go to (5)..store, please buy me two (6)bottles of (7)milk and (8)dozen (9)..oranges.. 5. We call that disease (10).common cold. Anwer keys: 1. 3. 5. 7. 9. 2. 4. 6. 8. 10. X. Hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. I left home at 8 a.m yesterday morning and went to college (1)..bus. I arrived there half an hour later. My lessons (2)at 9.00 and finished at 1 p.m. I went to (3)Italian restaurant for lunch. I (4)..my brother there and we (5)lunch together. We (6)ate spaghetti. After lunch, I bought a birthday present (7)..my father, and my brother went to the sports center to (8).tennis. In the evening I (9)at home and (10)my homework. 1, 2, 3, 4, 5. 6,.. 7,.. 8,.. 9,.. 10, The end ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSNK MÔN ANH VĂN 7 NĂM HỌC 2010 – 2011 I. Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau(1đ ) 1. A 2. D 3. B 4. C 5. A 6. A 7. D 8. C 9.A 10. B II.Chọn một đáp án thích hợp để hoàn thành câu. ( 2 điểm ) 1. C 2. D 3. C 4. D 5. D 6. C 7.A 8. A 9. B 10. B 11. B 12.D 13.A 14.C 15. C 16. B 17. A 18. D 19. D 20. B III.Chia động từ trong ngoặc. ( 1 điểm ) 1. is doing 3. did it take 5. doeshave 7. teach 9. isn’t 2. didn’t pass 4. to clean 6. has 8. to play 10. will go IV. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc. ( 0,5 điểm ) 1. worst 2. Unluckily 3. nationality 4. detective 5. cyclist V.Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy tìm và sửa lại cho đúng . ( 0,5 điểm ) 1. take = taking 2. less = fewer 3. go = went 4. on = at 10. him = his VI. Viết lại các câu sau đây sao cho nghĩa không thay đổi. (1 điểm ) Linh is an eleven – year – old girl. I prefer going to the cinema to reading books at home. How much does Ba weigh ? Who does this book belong to ? It takes him half an hour to go to work every morning. VII. Hãy sắp xếp các từ, các cụm từ sau đây thành câu có nghĩa. ( 1 điểm ) Will you please get me the ( that ) ink – pot from that ( the ) table ? Would you like another cup of coffee, Nam ? You shouldn’t drink coffee because it’s not good for you. Be sure to go to school early in the morning. Hoa often spends her spare time reading books in her own room. VIII.Hãy điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành những câu sau. ( 1 điểm ) 1. in 3. on 5. for 7. about 9. out 2. from 4. from 6. at 8. with 10. in IX.Hãy điền một mạo từ thích hợp ( a/ an / the hoặc 0 ) vào mỗi chỗ trống trong những câu sau. ( 1 điểm ) 1. an 3. an 5. the 7. 0 9. 0 2. 0 4. a 6. 0 8. a 10. the X. Hãy đọc lá thư sau đây và tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống. ( 1 điểm ) 1. by 2. started 3. an 4. met 5. had/ ate 6. both 7. for 8. play 9. stayed/ was Did The end
Tài liệu đính kèm: