I/ Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vao chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Điểm số của một kì thi học sinh giỏi toán lớp 7 ở trường A được liệt kê trong bảng sau :
Tên An Hoa Bảo Lộc Tuấn Mai Hải Chi đạt Lan
Điểm 4 6 7 8 5 6 7 9 7 8 N=10
Tần số của điểm 7 là :
A/ 7 B/ 3 C/ Bảo, Hải , Đạt D/
Câu 2: Mốt của dấu hiệu trên là :
A/ Chi B/ 9 C/ 7 D/ 3
Đề thi khảo sát chất lượng giữa kì II Môn toán 7 – năm học 2010-2011 I/ Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vao chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Điểm số của một kì thi học sinh giỏi toán lớp 7 ở trường A được liệt kê trong bảng sau : Tên An Hoa Bảo Lộc Tuấn Mai Hải Chi đạt Lan Điểm 4 6 7 8 5 6 7 9 7 8 N=10 Tần số của điểm 7 là : A/ 7 B/ 3 C/ Bảo, Hải , Đạt D/ Câu 2: Mốt của dấu hiệu trên là : A/ Chi B/ 9 C/ 7 D/ 3 Câu 3: Điểm trung bình của mỗi HS ở dấu hiệu trên là: A/ 7 B/8 C/ 6,5 D/ 6,7 Câu 4: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức - 3xy2? A/ - 3x2y B/ 2(xy)2 C/ - y x(-y) D/ - 3xy Câu 5: Giá trị biểu thức M = - 3x2y3 tại x = - 1 ; y = - 1 là : A/ 3 B/ - 3 C/ 18 D/ - 18 Câu 6: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 3 cm, 9 cm, 14 cm B. 2 cm, 3 cm , 5 cm C. 4 cm, 9 cm, 12 cm D. 6 cm, 8 cm, 10 cm. Câu 7: ∆ABC cân tại A có A = 500 thì góc ở đáy bằng: A. 500 B. 550 C. 650 D. 700. Câu 8. Tam giác ABC có các số đo như trong hình 2, ta có ÐA = 650 , ÐC = 600 A/ BC > AB > AC .B/ AB > BC > AC C/ AC > AB > BC D/ BC > AC > AB. II,Tự luận: C âu 1 Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh ghi lại trong bảng sau 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a, Lập bảng tần số. b, Tính số trung bình cộng c, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Câu 2: Câu 11: (3,5 điểm) Cho ∆ABC (Â = 900) ; BD là phân giác của góc B (DÎAC). Trên tia BC lấy điểm E sao cho BA = BE. a) Chứng minh DE = BE. b) Chứng minh BD là đường trung trực của AE. c) So sánh DA với DC. Câu 3: Tìm x biết Đáp án và biểu điểm I/ Phần trắc nghiệm Mỗi câu đúng – 0,25 Đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D C A D C A II,Tự luận: Câu 1: a/ (1đ) Thời gian 5 7 8 9 10 14 Tần số 4 3 8 8 4 3 O n t 3 4 8 5 8 7 9 10 14 b/ = = 8,63 (1đ) c/ (1,5đ) Câu 3: vẽ hình đúng 0,5 đ A B C E D a/ 1đ b/ 1đ c/ 1đ Câu 3 (1 đ) : Tìm x biết => => y= =>x=
Tài liệu đính kèm: