Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II Môn: Vật lý 7

Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II Môn: Vật lý 7

A Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm)

I Khoanh tròn vào một câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Có thể làm cho thước nhựa nhiễm điện bằng cách nào?

A. Phơi thước nhựa ngoài nắng. B. Aùp sát thước nhựa vào một cực của pin.

C. Cọ xát thước nhựa bằng mảnh vải khô. D. Aùp thước nhựa vào một cực của nam châm.

Câu 2: Cọ xát hai thanh thuỷ tinh cùng loại như nhau vào một mảnh len .Đưa hai thanh lại gần nhau thì chúng sẽ:

A. Hút nhau B. Đẩy nhau

C.Không hút cũng không đẩy D. Lúc đầu hút,sau đó đẩy nhau.

Câu 3: Vật nào dưới đây là vật cách điện :

A. Một đoạn dây thép B. Một đoạn dây nhựa

C. Một đoạn ruột bút chì D. Một đoạn dây nhôm.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 810Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II Môn: Vật lý 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT huyện Chư Sê Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
Trường THCS Kpă K lơng Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
Đề thi học kì II Năm học 2009-2010
Môn : Vật lý 7
MA TRẬN 
NỘI DUNG
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
Điểm
TNKQ
Điểm
TL
Điểm
1. Nhiễm điện (2t)
1
0,5
2
0,5
13
1
3 câu ( 2điểm)
2. Dòng điện,tác dụng của dòng điện(5t)
3,5
1
4,12
1
14,16
2
6 câu ( 4 điểm)
3. Dòng điện,hiệu điện thế(5t)
7,9
1
6,8
1
15
1
5 câu ( 3 điểm)
4 . an toàn điện (1t)
10
0,5
11
0,5
2 câu (1 điểm)
Tổng
6 câu ( 3 điểm)
30%
6 câu ( 3 điểm)
30%
4 câu (4 điểm)
40%
16 câu (10 điểm)
100%
Trường THCS Kpă Klơng Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II
 (Năm học 2009-2010)
Họ và tên  Môn : Vật lý 7
Lớp  Thời gian : 45 phút 
 (không kể thời gian phát đề) 
 Điểm 
 Nhận xét của giáo viên
ĐỀ
A Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm)
I Khoanh tròn vào một câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Có thể làm cho thước nhựa nhiễm điện bằng cách nào?
A. Phơi thước nhựa ngoài nắng.	 B. Aùp sát thước nhựa vào một cực của pin.	
C. Cọ xát thước nhựa bằng mảnh vải khô.	 D. Aùp thước nhựa vào một cực của nam châm.
Câu 2: Cọ xát hai thanh thuỷ tinh cùng loại như nhau vào một mảnh len .Đưa hai thanh lại gần nhau thì chúng sẽ:
A. Hút nhau	B. Đẩy nhau
C.Không hút cũng không đẩy	D. Lúc đầu hút,sau đó đẩy nhau.
Câu 3: Vật nào dưới đây là vật cách điện :
A. Một đoạn dây thép	B. Một đoạn dây nhựa
C. Một đoạn ruột bút chì	D. Một đoạn dây nhôm.
Câu 4: Tác dụng nhiệt của các dụng cụ nào sau đây có lợi?
A. Máy bơm nước	B. Nồi cơm điện
C. Quạt điện	D. Máy thu thanh
Câu 5: Thiết bị nào sau đây là nguồn điện?
A. Quạt máy	B. Bếp lửa
C. Acquy	D. Đèn pin
Câu 6: Ampe kế được nối như thế nào với mạch điện .
A. Nối tiếp	B. Song song	
C. Cả A,B đều đúng	D. Cả A,B đều sai
Câu 7: Đơn vị của hiệu điện thế là:
A. Vôn(V) 	 B . Ampe (A) 
 C. Met (m)	D. kilogam (kg)
Cââu 8: Con số 220 V ghi trên bóng đèn nghĩa là gì?
Hiệu điện thế dịnh mức của bóng đèn. 
B. Cường độ dòng điện định mức của bóng đèn
C.Cả A, B đều đúng 	
 D. Cả A, B đều sai.
II Chọn từ ,cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Câu 9: Để đo hiệu điện thế người ta dùng 
Câu 10: Hiệu điện thế có giá trị trên .. gây nguy hiểm đối với cơ thể người.
Câu 11: Dòng điện có giá trị trên . thì làm tim ngừng đập.
Câu 12: Người ta ứng dụng vào tác dụng ..của dòng điện để mạ điện,mạ vàng.
B Tự luận ( 4 điểm)
Câu 13 : Cọ xát thanh thước nhựa vào mảnh vải khô .thanh thước nhựa nhiễm điện gì? Giải thích?
Câu 14: Nêu các tác dụng của dòng điện ?
Câu 15: Hoàn thành các câu sau:
A . 5 KV =V	B. 0,5 V=mV
C. 70 A=.mA	D. 3500mA=A
Câu 16: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 1pin, 1 công tắc,1 bóng đèn đang sáng.Xác định chiều dòng điện
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
Vật lý 7
A Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
I (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
B
B
C
A
A
A
II(2 điểm) Mỗi cụm từ đúng được 0,5 điểm
Câu 9: vôn kế
Câu 10: 40V
Câu 11: 70mA
Câu 12: hoá học 
B Tự luận (4 điểm)
Câu 13 (1 điểm)
Thanh thước nhựa nhiễm điện tích âm.Vì nhận thêm electron từ mảnh vải khô.
Câu 14: (1,25 điểm)
Tác dụng phát sáng
Tác dụng nhiệt 
Tác dụng từ
Tác dụng hoá học
Tác dụng sinh lí
Câu 15: (1 điểm)
A . 5 KV = 5000V	B. 0,5 V= 500 mV
C. 70 A = 70000 mA	D. 3500 mA= 3,5 A
Câu 16 ( 0,75 điểm)
+
+
K
-

Tài liệu đính kèm:

  • dochay.doc