Đề thi lại sau hè năm học 2006 - 2007 môn: Toán 8

Đề thi lại sau hè năm học 2006 - 2007 môn: Toán 8

I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chép lại chữ cái đứng trước kết quả đúng

Câu 1: ( 0,5 điểm)

 2x2y4 . 5x3y =

A. 10 x6y4 B. 7 x5y5 C. 10 x5y5 D. xy3

Câu 2: ( 0,5 điểm )

 Đa thức 4x2 -12x + 9 được phân tích thành nhân tử là:

A. (2x -3 )(2x + 3 ) B. -(2x - 3 )2 C. ( 2x - 3 )2 D. –(2x +3)2

Câu 3: (0,5 điểm)

 Số nghiệm của phương trình: 2x + 3 = 3x + 2 là:

A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Ba nghiệm D. Vô nghiệm

Câu 4: (0,5 điểm)

 Cho AB = 8 cm, CD = 4dm. Tỉ số của hai đoạn thẳng CD và AB bằng:

A. B. 5

C. 2 D.

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1067Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi lại sau hè năm học 2006 - 2007 môn: Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Châu Thái
Đề Thi lại sau hè năm học 2006-2007
 Tổ Tự nhiên
Môn: Toán 8
 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian chép đề)
I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Chép lại chữ cái đứng trước kết quả đúng 
Câu 1: ( 0,5 điểm) 
 2x2y4 . 5x3y =
A. 10 x6y4 B. 7 x5y5 C. 10 x5y5 D. xy3
Câu 2: ( 0,5 điểm )
 Đa thức 4x2 -12x + 9 được phân tích thành nhân tử là:
A. (2x -3 )(2x + 3 ) B. -(2x - 3 )2 C. ( 2x - 3 )2 D. –(2x +3)2
Câu 3: (0,5 điểm)
 Số nghiệm của phương trình: 2x + 3 = 3x + 2 là:
A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Ba nghiệm D. Vô nghiệm 
Câu 4: (0,5 điểm)
 Cho AB = 8 cm, CD = 4dm. Tỉ số của hai đoạn thẳng CD và AB bằng:
A. B. 5
C. 2 D. 
II.tự luận (8 điểm)
Câu 5:(3 điểm)
 Giải phương trình sau: 5x - 8 = 2x +1
Câu 6: (2,5 điểm).
 Cho biểu thức : P = 
a. Tìm điều kiện của x để giá trị của P được xác định
b. Rút gọn P
c. Tính giá trị của biểu thức P tại x = 2 và x = 1
Câu 7: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
Chứng minh: hai tam giác ABC, HAB đồng dạng?
Chứng minh: AB2 = BH.BC?
Cho AB = 12 mm, AC = 16 mm. Tính BH?
Đáp án và thang điểm đề kiểm tra sau hè năm học 2006-2007(toán 8)
I. Trắc nghiệm(2 điểm) Các câu 1, 2, 3, 4 mỗi câu cho 0,5 điểm 
1. C 2. B 3. D 4. B
II. Tự luận ( 8 điểm)
Câu 5: (3 điểm) 5x - 8 = 2x +1 
Chuyển vế đúng: 5x – 2x = 8 + 1 cho 1 điểm
Thu gọn được: 3x = 9 cho 1 điểm
Tính được: x = 3 cho 0,5 điểm
Kết luận nghiệm: Tập nghiệm của phương trình là: {3} cho 0,5điểm
Câu 6: (2,5 điểm)
a. Giá trị của biểu thức P được khi:
x – 1 0 x 1
 x 1 cho 0,5 điểm
x2 – 1 0 x 1
b. P = cho 0,25đ
 = 	 cho 0,25đ
 = = 	cho 0,5đ
c. Với x = 2 ta có: P = = = 	cho 0,5đ
 Với x = 1, giá trị của P không xác định.	cho 0,5đ
Câu 7: ( 2,5 điểm) Vẽ hình và ghi GT,KL đúng cho 0,25 điểm
A
B
12
C
H
16
s
a. Xét DABC và D HAB có: 
= = 900 cho 0,5 điểm
 chung cho 0,25 điểm
Suy ra DABC D HBA(g.g) (1) cho 0,25 điểm
b. Từ câu a, suy ra: cho 0,25 điểm
suy ra: AB2 = BC.BH (2) cho 0,25 điểm
c. Giải thích và đưa ra được hệ thức: 
BC2 = AC2 + AB2 cho 0,25 điểm
Thay số và tính được: BC = 20 (mm) cho 0,25 điểm
Từ (2) suy ra HB = = = 7,2 (mm) cho 0,25 điểm
 Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng cũng cho điểm tối đa!

Tài liệu đính kèm:

  • docThiSauHe.doc