I/ Trắc nghiệm: (5đ)
Chọn và ghi vào giấy bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Thống kê điểm một bài kiểm tra Toán của học sinh một lớp 7, thu được kết quả như bảng sau
Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 2 3 4 5 8 4 5 3 2
a) Dấu hiệu ở đây la:
A Điểm kiểm tra của học sinh lớp 7 B. Điểm kiểm tra Toán của học sinh lớp 7
C Điểm một bài kiểm tra Toán của lớp 7 D. Điểm một bài kiểm tra Toán của học sinh một lớp 7
b) Số các giá trị của dấu hiệu là:
A 10 B 9 C 36 D 35
PHỊNG GD&ĐT AN KHÊ ĐỀTHI HỌC KỲ II TOÁN 7 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Năm học: 2009-2010 Thời gian 90 phút (khơng kể thời gian phát đề) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ Trắc nghiệm: (5đ) Chọn và ghi vào giấy bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. Câu 1: Thống kê điểm một bài kiểm tra Toán của học sinh một lớp 7, thu được kết quả như bảng sau Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 3 4 5 8 4 5 3 2 a) Dấu hiệu ở đây la: A Điểm kiểm tra của học sinh lớp 7 B. Điểm kiểm tra Toán của học sinh lớp 7 C Điểm một bài kiểm tra Toán của lớp 7 D. Điểm một bài kiểm tra Toán của học sinh một lớp 7 b) Số các giá trị của dấu hiệu là: A 10 B 9 C 36 D 35 c) Số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là A 6,00 B 6,03 C 6,55 D 6,70 d) Mốt của dấu hiệu là: A 6 B 8 C 10 D 9 Câu 2: Giá trị của biểu thức 3x2 – 4x + 5 khi x = 0 là: A. 12 B. 9 C. 5 D. 0 Câu 3: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không là đơn thức: A.3x2yz B. 4xy + 1 C. 5x.6yz2 D. 9x2y4z5t Câu 4: (4xyz) .( 5x2yz3) bằng A. 9x2yz3 B. - 9x2yz3 C. 20x3y2z4 D. - 20x3y2z4 Câu 5: Bậc của đơn thức 7xy2z6 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 6: Đơn thức đồng dạng với đơn thức : - 7xyz2 là: A. B. 7xyz C. xyz3 D. Câu 7: bằng: A. B. C. D. Câu 8: 8xy3 – 12xy3 bằng : A. 4xy3 B. - 4xy3 C. 20xy3 D. - 20xy3 Câu 9: Trong các biểu thức sau, đâu là đa thức 1 biến: A. 4x2y + 7 B. 6x - y C. 3 – 2x + y D. 5x2 + 6x - 7 Câu 10: Để x = a là nghiệm của đa thức P(x) thì: A. P(a) = 1 B. P(a) = 0 C. P(a) = - 1 D. P(a) 0 Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = a, BC = A. 2a2 B. - 2a2 C. D. - Câu 12: Cho tam giác ABC có = 1020, cạnh lớn nhất là: A. BC B. AB C. AC D. Tất cả A,B,C đều sai Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, có thì : A. AB > AC B. AB BC D. AC > BC Câu 14: Bộ ba nào là số đo các cạnh của một tam giác: A. 7cm; 6dm; 5cm B. 7cm; 6cm; 5cm C. 2cm; 2cm; 5cm D. 4cm; 4cm; 8cm Câu 15: Giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác được gọi là: A. Trọng tâm của tam giác B. Trực tâm của tam giác C. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác D. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác Câu 16: Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác được gọi là: A. Trọng tâm của tam giác B. Trực tâm của tam giác C. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác D. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác Câu 17: Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác thì: A. Cách mỗi đỉnh bằng độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh đĩ B. Cách đều ba cạnh của tam giác C. Cách đều ba đỉnh của tam giác. D. Cách đều ba gĩc của tam giác II/ TỰ LUẬN:(5đ) Bài 1 :(2,5 đ) Cho P(x) = Q(x) = - 3x3 a) Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo lũy thừa giảm của biến b) Tính : R(x) = P(x) + Q(x) và S(x) = P(x) – Q(x) c) Tim nghiệm đa thức N(x) = 2x – d) Chứng minh rằng đa thức M(x) = x2 + 2x +2 khơng cĩ nghiệm Bài 2 :(2,5 đ) Cho tam giác ABC, trên cạnh AB lấy M, trên cạnh AC lấy N sao cho BM = CN. Gọi O là trung điểm của MN. Trên tia đối của tia OB lấy điểm I sao cho O là trung điểm của BI. Chứng minh rằng: a) BM // NI b) Tam giác NIC cân c) ---------------o 0 o------------- PHỊNG GD & ĐT AN KHÊ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM BÀI THI HỌC KÌ II Trường THCS Lê Hồng Phong Môn: Toán 7 (Năm học: 2009 – 2010) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TRẮC NGHIỆM : (5đ) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1a 1b 1c 1d 2 3 4 5 6 7 Đáp án D C B A C B C D A D Câu 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đáp án B D B C A B B A C C II/ TỰ LUẬN:(5đ) Bài 1 :(2,5 đ) a) Thu gon và sắp xếp P(x) = 3x3 – 7x2 – 4x + 3 Q(x) = - 3x3 + x2 + 5x – 6 0,5điểm b) Tính R(x) = P(x) + Q(x) = - 6x2 +x – 3 0,5 điểm Sx) = P(x) – Q(x) = 6x3 – 8x2 – 9x + 9 0,5 điểm c) Nghiệm của đa thức N(x) là x = 0,5 điểm d) Ta cĩ M(x) = x2 + x + x + 1 + 1 = ( x2 + x ) + ( x + 1 ) + 1 = ( x + 1 )2 + 1 > 0 với mọi x Vậy đa thúc đã cho khơng cĩ nghiệm 0,5 điểm Bài 2 : -Vẽ hình đúng (Có thể hiện giả thiết lên hình) 0,5 đ a) (0,5đ) Tam giác MBO và NBO có MO = NO (gt) (đđ) OB = OI (gt) Do đó (c – g – c) (0,25đ) suy ra (hai góc tương ứng) , chúng lại ở vị trí so le trong nên BM // NI (0,25đ) b) (0,5đ) Từ câu a) suy ra MB = NI (hai cạnh tương ứng) Mặt khác MB = NC (gt) do đó NI = NC nên tam giác NIC cân tại N c) Có (hai góc so le trong) Mà là góc ngoài tại N của tam giác NIC nên (T/C goác ngoài của tam giác) Vì tam giác NIC cân tại N nên do đó = Vậy (Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
Tài liệu đính kèm: