luyện tập
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số, sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài
2. Kĩ năng: Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vàoviệc ước lượng kết quả của tính giá trị của biểu thức, vào đời sống hằng ngày
3. Thái độ: Rèn tính nhanh nhẹn , tính phán đoán trong học tập.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi BT điền vào chỗ trống
2. Chuẩn bị của HS: Các BT đã cho ở tiết trước . Học thuộc các quy ước làm tròn số.
Ngày soạn: 16-09-2007 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số, sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài 2. Kĩ năng: Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vàoviệc ước lượng kết quả của tính giá trị của biểu thức, vào đời sống hằng ngày 3. Thái độ: Rèn tính nhanh nhẹn , tính phán đoán trong học tập. II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi BT điền vào chỗ trống 2. Chuẩn bị của HS: Các BT đã cho ở tiết trước . Học thuộc các quy ước làm tròn số. I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ: ( 7ph) HS1: Phát biểu trường hợp 1 - quy tắc làm tròn số Áp dụng : Làm tròn số đến chữ số thập phân thứ nhất : 6,543 ; 50,404 6,543 6,5; 50,40450,4 HS2: Phát biểu trường hợp 2 - quy tắc làm tròn số Áp dụng : Làm tròn số đến chữ số thập phân thứ nhất và thứ hai : 69,736 69,73669,7 ; 69,73669,74 3. Giảng bài mới: a. Giới thiệu bài: (1ph): b. Tiến trình bài dạy: T.G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG 17 ph Hoạt động 1: LUYỆN TẬP 1-Tìm thuật ngữ tương đương: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất - tròn đến hàng phần mười Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai - làm tròn đến hàng phần trăm Làm tròn đến hàng chục - tròn chục Làm tròn đến hàng trăm - tròn trăm 2/ Viết hỗn số sau duới dạng số thập phân và làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai a) 1 = = 1,666.. .1,67 b) 5 = =5,1425... 5,14 c) 4 = 4,2727 ..4,27 3/ Thực hiện phép tính và làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai 5,3013 + 1,49 + 2,364 + + 0,1524 = 9,3093 9,31 b) 96,3 .3,007 =289,5741289,57 c) 4,508 :0,19 = 23,726313,73 4/ (77SGK) Ước lượng kết quả các phép tính a) 495 .52 500.50 = 25000 b) 82,36.5,180.5 = 400 c) 6730 : 48 7000 : 50 = 140 Dạng 1: Tìm thuật ngữ tương đương HS điền vào ô trống các thuật ngữ tương đương có trên bảng phụ Dạng 2 : Tính và làm tròn số 2/ GV yêu cầu HS viết hỗn số về phân số và dùng máy tính để thực hiện phép tính 3/ GV yêu cầu HS nêu cách giải Chốt lại : Tính ra kết quả và làm tròn Dạng 3 : Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả GV : Treo bảng phụ và nêu các bước làm, phân tích bài toán mẫu GV hướng dẫn nhóm làm chậm HS lận lượt trả lời . - tròn đến hàng phần mười - làm tròn đến hàng phần trăm - tròn chục - tròn trăm 2/ HS chuyển hỗn số về phân số và thực hiện phép tính chia, xác định chữ số thập phân thứ hai và áp dụng quy tắc làm tròn số 3/ Dùng máy tính, tính ra kết quả và xác định chữ số thập phân thứ hai => áp dụng quy ước làm tròn số 4/ HS đọc các bước làm và xem BT mẫu Làm theo từng nhóm Kết quả : a) 495 .52 500.50 = 25000 b) 82,36.5,180.5 = 400 c) 6730 : 48 7000 : 50 = 140 15 ph Hoạt động 2: CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ 5/ (78 SGK) Đường chéo của Tivi 21 inch tính ra cm là : 2,54 . 21 = 53,34 cm 53cm 6/ (79 SGK) Chu vi của hình chữ nhật (10,234 + 4,7).2 = 29,868 (cm2)30(cm2) Diện tích hình chữ nhật 10,234 . 4,7 = 48,0998(cm2) 48(cm2) GV: Yêu cầu HS đọc bài 78 SGK trả lời : Tivi 21 inch là chỉ chiều dài của đường nào ? Tính ra cm và làm tròn G V: 6/ Gọi HS trả lời cách tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật Áp dụng giải BT 79 SGK và làm tròn số đến hàng đơn vị HS : Chỉ chiều dài đường chéo của Tivi HS tính 53cm HS : trả lời chu vi = (dài+rộng)x2 diận tích = dàixrộng HS; Lên bảng trình bày 3 ph Hoạt động 3: CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ G V: Cho Học sinh nhắc lại các quy ước làm tròn số GV: Chót lại các dạng BT cơ bản GV: Hướng dẫn - Học lại 2 quy ước làm tròn số - Xem lại các BT đã giải 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1ph). - BTVN : 75, 76, 80 , 98 trang 16, 17 SBT - Ôn tập kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. Đi học mang theo máy tính bỏ túi Hướng dẫn họcsinh yếu BT81 IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: