GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 2)

GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 2)

 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.

2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứ giá trị tuyệt đối.

3. Thái độ: Rèn ý thức tự nhận xét đánh giá, tính tổng hợp trong học tập.

II. CHUẨN BỊ :

1. Chuẩn bị của GV:Soạn giảng nội dung bài tập phù hợp với đối tượng HS. Bảng phụ ghoi nội dung bài tập.

2. Chuẩn bị của HS: Thực hiện theo hướng dẫn tiết trước, SGK, SBT bảng nhóm

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:21-09 -2007
 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứ giá trị tuyệt đối.
3. Thái độ: Rèn ý thức tự nhận xét đánh giá, tính tổng hợp trong học tập.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV:Soạn giảng nội dung bài tập phù hợp với đối tượng HS. Bảng phụ ghoi nội dung bài tập.
2. Chuẩn bị của HS: Thực hiện theo hướng dẫn tiết trước, SGK, SBT bảng nhóm
 I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp, kiểm tra sự hỗ trợ học tập của HS
2. Kiểm tra bài cũ: 	( 5 ph)	
HS1 : Viết các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, công thức tính lũy thừa của một tích, một thương, lũy thừa của lũy thừa.
	HS2 : Chữa bài tập 99 tr 49 SGK. Tính giá trị của biểu thức 
Q = 
 Đáp án : = - 0,928 : = - 0,928 : = - = 
3. Giảng bài mới:
 a. Giới thiệu bài: (1ph): Tiếp tục hệ thống lại kiến thức cơ bản của chương và rèn kĩ năng giải các dạng bài tập tổng hợp.
b. Tiến trình bài dạy:
T.G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
10
ph
Hoạt động 1: Oân Tập Về Tỉ Lệ Thức Và Dãy Tỉ Số Bằng Nhau
1- Oân Tập Về Tỉ Lệ Thức Và Dãy Tỉ Số Bằng Nhau: 
* Þ ad = bc
* Trong tỉ lệ thức, tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ
Bài tập 133 tr 22 SBT :
a)x :(-2,14) = (-3,12):1,2
 x = = 5,564
b) 2 : (-0,06)
x = 
x = 
Bài 74 tr 14 SBT :
Ta có  và x + y = 21
Þ = 3
Þx =6 ; y =15
Hỏi : Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b ¹ 0)
Cho ví dụ ?
Hỏi : Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
GV yêu cầu HS tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bài tập 133 tr 22 SBT
GV Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài 133
Tìm x trong các tỉ lệ thức.
a) x :(-2,14) = (-3,12):1,2
b) 2 : (-0,06)
GV gọi 2 HS lên bảng làm
Bài 74 tr 14 SBT :
Tìm hai số x và y, biết 
 và x + y = 21
GV yêu cầu HS giải 
GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai
HS : Tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b ¹ 0) là thương của phép chia a cho b
HS : Tự cho ví dụ
HS : Đẳng thức của hai tỉ số 
HS : Viết tính chất dãy tỉ số bằng nhau
HS : Đọc đề bài ở bảng phụ
2 HS lên bảng làm
HS1 : câu (a)
HS2 : câu (b)
Một vài HS khác nhận xét
HS : Ghi đề bài vào vở
Áp dụng CT dãy tỉ số nbằng nhau 
Một vào HS khác nhận xét bài làm của bạn
10
ph
Hoạt động 2: Oân Tập Về Căn Bậc Hai, Số Vô Tỉ, Sốthực
2- Oân Tập Về Căn Bậc Hai, Số Vô Tỉ, Sốthực:
Bài tập 105 tr 50 SGK :
Tính giá trị các biểu thức
a) 
= 0,1 - 0,5 = - 0,4
b) 0,5 . 
= 0,5 . 10 - 
= 5 - 0,5 = 4,5
GV hỏi : Định nghĩa căn bậc 2 của một số không âm a ?
Bài tập 105 tr 50 SGK
Tính giá trị các biểu thức
a) 
b) 0,5 . 
GV Gọi 2 HS lên bảng 
GV: Cho HS nhận xét
Hỏi : Thế nào là số vô tỉ cho ví dụ
Hỏi : Số hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân như thế nào ? 
Số thực là gì ?
GV Nhấn mạnh :Tất cả các số đã học số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ đều là số thực. Tập hợp R mới lấp đầy trục số nên trục số được gọi tên là trục số thực
HS : = x nếu x2 = a
(với a0)
HS : Đọc bài 105 SGK/ 50
HS1 : Câu (a)
HS2 : Câu (b)
Một HS nhận xét bài làm của bạn
HS : Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
HS : Tự lấy ví dụ
HS : Được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
HS: Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
HS : Nghe giáo viên nhấn mạnh và ghi nhớ
10
ph
Hoạt động 3: Luyện Tập
3- Luyện Tập :
Bài 100 tr 49 SGK :
Số tiền lãi hàng tháng là :
(2062400 - 2000000) : 6 
= 10400
Lãi suất hàng tháng là :
= 0,52%
Bài 102 (a) tr 50 SGK :
Ta có : Þ 
Nên : = 
Từ 
Þ 
Hay 
Bài 100 tr 49 SGK :
GV Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài 100
Hỏi : Tiền lãi 6 tháng là bao nhiêu ?
Hỏi : Tiền lãi 1 tháng là bao nhiêu ?
Hỏi : Em nào có thể tính được lãi suất hàng tháng của thể thức gởi tiết kiệm. 
GV Gọi 1 HS lên bảng
Bài 102 (a) tr 50 SGK :
GV Treo bảng phụ có ghi đề bài 102 (a). Từ tỉ lệ 
 (a, b, c, d ¹ 0 ; 
a ¹ ± b; c ¹ ± d )
a) . GV HD
Ý
 <=
Vậy phải hoán vị b và c
HS :Đọc đề bài trên bảng phụ.
HS : Tiền lãi 6 tháng là 62400
HS : Tiền lãi 1 tháng là 10400
HS : Nêu cách tính lãi suất 
1HS lên bảng trình bày bài làm
HS : Đọc đề bài 102 a 
Một HS đọc to trước lớp 
HS : Cả lớp làm theo sự hướng dẫn của GV
Một HS lên bảng trình bày ngược từ dưới lên
5
ph
Hoạt động 4:Củng Cố Và Hướng Dẫnvề Nhà
Bài 103 tr 50 SGK :
Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x và y (đồng)
Ta có :
và x+y =12800000
	= 1600000
Þ x = 3.1600000 = 4800000đ
 y = 5.1600000 = 8000000đ
Bài 103 tr 50 SGK :
GV treo bảng phụ BT
103 SGK GV Cho HS hoạt động nhóm
GV Gọi đại diện 1 vài nhóm lên bảng trình bày bài giải
GV Gọi các nhóm khác nhận xét bài làm của bạn
GV: Tóm tắt các dạng bài tập cơ bản của chương.
GV: hướng dẫn:
Tiếp tục ôn tập các kiến thức của chương xem lại các dạng bài tập đã giải.
HS : Đọc đề bài 103 sau đó hoạt động theo nhóm
Đại diện nhóm lên trình bày bài làm của nhóm 
Đại diện nhóm khác đối chiếu bài làm của nhóm mình và nhận xét
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3ph).
- Nội dung kiểm tra gồm trắc nghiệm lý thuyết, áp dụng và các dạng bài tập
GV: bài tập hỗ trợ HS yếu:Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau
	a) =
	 A. 9 B. C. 1 D. 3 
	b) = 
	 A. 4 B. -4 C. 16 D. -16
	c). Từ tỉ lệ thức suy ra:
	 A. xy = yz B. y2 = xz C. x = y = z. D. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docD7=TU 11-TI 21.doc