GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 47: Số trung bình cộng

GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 47: Số trung bình cộng

Tiết 47: §4. số trung bình cộng.

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập,biết sử dụng số trung bình cộng để làm “đại diện “cho một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu các (giá trị )dấu hiệu cùng loại .

2. Kĩ năng: Biết tìm mốt của dấu hiệu,bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt .

3. Thái độ: rèn tính cẩn thận chính xác trong học tập

II. CHUẨN BỊ :

1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ có kẽ sẳn bảng 19 và bảng 21, thước thẳng,máy tính bỏ túi .

2. Chuẩn bị của HS:Thước,máy tín,làm bài tập về nhà,biết cách lập bảng “tần số “ .

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 507Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 47: Số trung bình cộng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 17-01-2008
TIẾT 47: §4. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập,biết sử dụng số trung bình cộng để làm “đại diện “cho một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu các (giá trị )dấu hiệu cùng loại .
2. Kĩ năng: Biết tìm mốt của dấu hiệu,bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt .
3. Thái độ: rèn tính cẩn thận chính xác trong học tập 
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ có kẽ sẳn bảng 19 và bảng 21, thước thẳng,máy tính bỏ túi .
2. Chuẩn bị của HS:Thước,máy tín,làm bài tập về nhà,biết cách lập bảng “tần số “ .
 I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp
	2. Kiểm tra bài cũ: 	( 5 ph)	
Điểm kiểm tra toán (1tiết ) của hs lớp 7C được bạn lớp trưởng ghi lại như sau:
 3 6 6 7 7 2 9 6
 4 7 5 8 10 9 8 7
 7 7 6 6 5 8 2 8
 8 8 2 4 7 7 6 8
 5 6 6 3 8 8 4 7
Hãy lập bảng ‘’Tần số’’ dạng ‘’dọc’’ từ bảng trên và cho biết có bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra?
3. Giảng bài mới:
 a. Giới thiệu bài: (1ph): Hai lớp học toán cùng một GV dạy cùng làm một bài kiểm tra làm thế nào để biết kết quả làm bài của lớp nào tốt hơn?
	b. Tiến trình bài dạy:
T.G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
15
ph
Hoạt động 1: Số trung bình cộng của dấu hiệu .
1. Số trung bình cộng của dấu hiệu .
a) Bài toán : 
sgk
b) Công thức: 
= 
Trongđó là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X
 là k tần số tương ứng N là số các giá trị của dấu hiệu
GV: a) Bài toán: sgk
Gv: cho hs tính số TBC của 
21,23, 27
21, 23, 27, 22
Bằng cách tính tương tự hãy tính số TBC của hs lớp 7C?
Gv: Có cách nào trình bày gọn hơn không?
Gv: 2 là điểm số, 3 là tần số => ta cần tính các tính (x . n) ở bảng tần số mà bạn vừa lập ? 
GV giới thiệu: kẽ thêm hai cột nữa như bảng 20 và gọi hs lên bảng điền
*?:Tính tổng các tích vừa tìm được? 
Gv: Tổng này chính là tổng của 40 giá trị ở bảng 19.
Muốn tính số trung bình cộng ở bảng 19 ta phải làm như thế nào ? 
b) Công thức .
GV : giới thiệu cách tính vàkí hiệu của số trung bình cộng () 
 Từ bảng tần số, yêu cầu HS nêu các bước tính số trung bình cộng .
Hs nêu các bước tính "GV : Thiết lập công thức .
= 
Trong đó :*là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X
* là k tần số tương ứng 
*N là số các giá trị của dấu hiệu
GV : Treo bảng phụ có kẽ sẵn bảng 21 phần ?3 yêu cầu hs làm.
Cho học sinh nhận xét kết quả làm bài của hai lớp 7A và 7C
HS: trả lời 
Hs: = 
Hs: 
Hs: 
Hs: 
(x)
(n)
Tích(x.n)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
3
2
3
3
8
9
9
2
1
 6
 6
 12
 15
 48
 63
 72
 18
 10
=
=6,25
N=40
Tổng:250
 (bảng 20 )
 HS : quan sát bảng 20 và nêu các bước tính số trung bình cộng như sgk 
HS: quan sát . 
(x)
(n)
Tích(x.n)
3
4
5
6
7
8
9
10
2
2
4
10
8
10
3
1
 6
 8
 20
 60
 56
 80
 27
 10
=
=6,675
N=40
Tổng:267
 (bảng 21)
Hs: hs lớp 7A làm bài điểm cao hơn hs lớp 7C.
7
ph
Hoạt động 2: Ý nghĩa của số trung bình cộng.
2. Ý nghĩa của số trung bình cộng:
Số trung bình cộng thường được dùng làm ‘’đại diện ‘’cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
* Chú ý: sgk
-khi các giá trị chênh lệch rất lớn đối với nhau thì không nên lấy số TBC làm đại diện cho dấu hiệu
-số TBC có thể không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu.
Gv giới thiệu ý nghĩa số trung bình cộng như sgk
Gv: Tuy nhiên khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch quá lớn thì không nên lấy số trung bình cộng làm ‘’đại diện’’
Gv lấy VD: Xét dấu hiệu X có dãy giá trị là :
4000 1000 500 1000
=> Cho hs tính số TBC ?
Gv: Không thể lấy số TBC 
= 1400 làm đại diện cho X vì có sự chênh lệch rất lớn giữa các giá trị (chẳng hạn, 4000 và 100)
- Số TBC có thể không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu.
Hs: Đọc ý nghĩa số trung bình cộng:
Số trung bình cộng thường được dùng làm ‘’đại diện ‘’cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
Hs: Lắng nghe
Hs: = 1400
8
ph
Hoạt động 3: Mốt của dấu hiệu
3. Mốt của dấu hiệu 
* Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng ‘’tần số’’
+ Kí hiệu: M0
Gv: Giới thiệu ví dụ sgk (bảng 22)
Cho hs trả lời các câu hỏi sau:
+ Cửa hàng này quan tâm điều gì?
+ Cỡ dép nào bán được nhiều nhất? 
+ Giá trị nào có tần số lớn nhất?
Gv: Khi đó giá trị 39 có tần số lớn nhất được gọi là mốt của dấu hiệu
Vậy mốt của dấu hiệu là giá trị như thế nào?
Hs: Quan sát bảng 22 sgk
Hs: Cửa hàng quan tâm cỡ dép nào bán được nhiều nhất
Hs: Cỡ dép 39 bán được nhiều nhất
Hs: Giá trị có tần số lớn nhất là 39
Hs: Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng ‘’tần số’’ 
5
ph
Hoạt động 4: Củng Cố Và Hướng Dẫn Về Nhà 
Nêu các bước tính số trung bình cộng ?
Ý nghĩa của số trung bình cộng?
Mốt của dấu hiệu là giá trị như thế nào?
Hướng dẫn hs làm bài tập 15 tại lớp:
Tuổi thọ (x)
1150
1160
1170
1180
1190
Số bóng đèn tương ứng (n)
5
8
12
18
7
N=50
Dấu hiệu ở đây là gì và số các giá trị là bao nhiêu ? 
( Dấu hiệu là tuổi thọ của các bóng đèn và có 50 giá trị )
Tính số trung bình cộng? 
M0 ?
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3ph).
 + Nắm vững các kiến thức vừa học
 + Xem lại các ví dụ và bài tập đã giải; Làm bài tập 16, 17 sgk và bài 11, 12 SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docd7-tu22-ti47-so trung binh cong.doc