GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ

 §5.luỹ thừa của một số hữu tỉ.

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữa tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.

2. Kĩ năng:Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán

3. Thái độ: rèn tính cẩn thận chính xác trong học tập.

II. CHUẨN BỊ :

 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi BT trắc nghiệm

 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên, quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số

Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 735Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:17-08 -2008
 §5.LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữa tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.
2. Kĩ năng:Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán
3. Thái độ: rèn tính cẩn thận chính xác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ :
	1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi BT trắc nghiệm 
	2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên, quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số 
Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
 I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp
	2. Kiểm tra bài cũ: 	(7ph)
	HS1: Tính giá trị của biểu thức 
D = -() -(-) 	ĐS : D = -1
HS2 : Lũy thừa bậc n của a là gì ? (a thuộc N)	an = . . .
Tính :	23=. . . 	(-3)3=. . . 
3. Giảng bài mới:
 	a. Giới thiệu bài: (2ph): so sánh hai số 227 và 318 ?
Muốn so sánh phải viết hai số trên dưới dạng các lũy thừa có cùng số mũ hoặc cùng cơ số 
	=> cần biết thêm một số công thức về lũy thừa.
	b. Tiến trình bài dạy:
T.G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
10
ph
Hoạt động 1: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
1-Luỹ Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên:
a/Định nghĩa: SGK
b/Công thức:
c/Quy ước 
 x1 = x
 x0 = 1 (x0)
d/Chú ý:
GV tương tự như đối với số tự nhiên, hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của x (với x Q, n>1)
GV ghi công thức tổng quát và giới thiệu quy ước :
- Nếu x = thì = ?
GV rút ra công thức tổng quát
* Làm ?1 SGK
Củng cố : BT 27 SGK
Có nhận xét gì về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của số hữa tỉ âm. 
HS trả lời :Là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1)
- HS ghi vào vở 
10
ph
Hoạt động 2:TÍCH , THƯƠNG CỦA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
2-Tích , Thương Của Hai Luỹ Thừa Cùng Cơ Số:
GV : Cho a N; m, n N, m n thì am . an = . . .
 am : an = . . .
Tương tự x Q ;m, n N, m n
xm . xn = . . .
xm : xn = . .
GV yêu cầu HS phát biểu thành lời nội dung hai công thức trên.
* Làm ?2 SGK 
HS: am . an = am + n
 am : an = am - n
HS : x khác 0 , x Q ; m, n N, m n
xm . xn = xm+n ; xm : xn = xm -n
HS phát biểu thành lời 
?2/ Tính 
a) (-3)2(-3)3 = (-3)5 
b) (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)2
5
ph
Hoạt động 3:LUỸ THỪA CỦA LUỸ THỪA
3-Luỹ Thừa Của Luỹ Thừa:
(xm)n = xm.n
(Khi tính lũy thừa của lũy thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ với nhau)
GV yêu cầu HS làm ?3 theo nhóm. Tính và so sánh 
a) (22)3 và 26 
b) và 
- Muốn tính lũy thừa của lũy thừa ta làm thế nào ?
* Làm ?4 Điền số thích hợp vào ô trống 
GV chốt lại công thức :
(xm)n = xm.n
Yêu cầu HS phát biểu thành lời 
* Củng cố : Đúng, sai ?
a) 23.24 = (23)4
b) 52.53 = (52)3
GV chốt lại : am. an (am)n
Làm?3 theo nhóm 
a) (22)3 = 26 
b)
- HS : Ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ 
* ?4/ HS : 
a) 
b) 
HS phát biểu và ghi CT vào vở 
* Củng cố 
a) Sai vì 23.24 = 27 còn 
(23)4 = 212 
b) Sai vì 52.53 = 55 và(52)3 = 56
8
ph
Hoạt động 4:CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
GV ghi lại các công thức 
So sánh 227 và 318 
Bài 33 : Sử dụng máy tính bỏ túi. GV yêu cầu HS đọc SGK và tính (3,5)2 , (-0,12)3 
GV:Hướng dẫn
- Học thuộc định nghĩa và 4 công thức lũy thừa 
- Biết so sánh hai số hữa tỉ nhờ các công thức lũy thừa
HS ghi nhớ các công thức 
227 = 23.9 =(23) 9 = 89
ø318 = 32.9 = (32)9 = 99
=> 227 < 318
HS thực hiện trên máy tính 
(3,5)2 = 12,25
(-0,12)3 = - 0,001728
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2ph).
- BTVN 28, 29, 30, 31 trang 19
- Hướng dẫn bài 31 SGK :
	(0,25)8 =(0,52)8 = (0,5)16
	(0,125)4 = ((0,5)3)4	= (0,5)12
- Chuẩn bị : Dùng máy tính, tính tích (0,125)3.83 và làm ?1 SGK trang 21
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docd7-tu4-ti7-luy thua cua mot so huu ti.doc