GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 8: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tt)

GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 8: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tt)

 §6.LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TT)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS tuộc và hiểu hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương

2. Kĩ năng:Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán

3. Thái đo:Rèn tính cẩn thận, chính xác trong học tập.

II. CHUẨN BỊ :

 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi BT ?5 và các công thức tổng hợp

 2. Chuẩn bị của HS: Bảng nhóm và các công thức lũy thừa ở tiết trước

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 526Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "GA Đại số 7 – THCS Phước Hòa - Tiết 8: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:31-08 -2008
 §6.LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS tuộc và hiểu hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương 
2. Kĩ năng:Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán 
3. Thái đo:äRèn tính cẩn thận, chính xác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ :
	1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi BT ?5 và các công thức tổng hợp 
	2. Chuẩn bị của HS: Bảng nhóm và các công thức lũy thừa ở tiết trước 
 I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp
	2. Kiểm tra bài cũ: 	(7ph)
HS1 Phát biểu định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữa tỉ x. Viết công thức 
Áp dụng : Tính 	(0,5)2
HS2 Điền vào chỗ trống :
	am. an = . . . am : an = . . .
Áp dụng : Tính a) 33 . 36 = b) . = 	: =
	3. Giảng bài mới:
 	a. Giới thiệu bài: (2ph): Tính nhanh tích (0,125)3. 83 như thế nào ?
	b. Tiến trình bài dạy:
T.G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
10
ph
Hoạt động 1: LUỸ THỪA CỦA MỘT TÍCH
1-luỹ thừa của một tích:
(x.y)n = xn.yn
(Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa )
Cho HS làm ?1 theo nhóm
Tính và so sánh 
a) (2.5)2 và 22.52 
b) và 
GV theo dõi các nhóm làm việc và hướng dẫn nhóm làm chậm 
- Từ đó đưa ra CT :(x.y)n =
GV hướng dẫn: (x.y)n = 
= (x.y) (x.y) (x.y). . .
=(x.x.x)(y.y.y)= xn. yn
* Áp dụng làm ?2 SGK
a) .35 b) (1,5)3.8
GV lưu ý : (x.y)n = xn.yn
còn xm. xn = xm+n
 HS tính theo nhóm 
a) (2.5)2 = 102 = 100
22.52 = 4.25 = 100
=> (2.5)2 = 22.52 
b) = = 
= =
HS trả lời : 
(x.y)n = xn.yn
HS tiếp thu kiến thức 
* 2 HS lên bảng làm 
a) .35 =15 = 1
 b)(1,5)3.8 = (1,5)3.23= 33 = 27 
10
ph
Hoạt động 2:LUỸ THỪA CỦA MỘT THƯƠNG
2-luỹ thừa của một thương:
 = 
(Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa )
Cho HS làm ?3 
Tính và so sánh 
a) và 
b) và 
GV hướng dẫn một số HS yếu kém 
- Từ đó đưa ra CT : =
* Áp dụng làm ?4 SGK
a) = . . b) = . . 
c)= . . .
Củng cố BT 36 SGK
HS tính 
a)= ;=
=> =
b)= 3125; =55 =3125
=> = 
HS : = 
* Làm ?4 
a) = =32 
b) =(-3)3 = -27
c) = 53= 125
36/ a) 58 b) 
12
ph
Hoạt động 3:CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
GV :Tóm tắt các công thức 
Làm ?5 a)(0,125)3. 83
Cho HS làm 34 SGK
(bảng phụ ghi sẵn )
Bài Tập 35SGK
GV hướng dẫn Ôn lại các công thức về lũy thừa 
Hướng dẫn bài 37 	
a/ = 1	
c/ = 
HS áp dụng các công thức 
HS làm ?5 
 (0,125)3. 83 =(0,125.8)3=13 = 1
(-39)4:134 = (-3)4 = 81
34) a/ Sai vì (-5)2.(-5)3= (-5)5
c) Sai vì (0,2)10:(0,2)5=(0,2)5
d) Sai vì =
f) Sai vì =214
HS làm a) m = 5
n = 3
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3ph).
- BTVN : 37, 38, 39, 40, 41, 42 trang 22, 23 SGK
- Tiết hôm sau luyện tập 
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:
.

Tài liệu đính kèm:

  • docd7-tuan4-ti8-luy thua cua mot so huu ti tttt.doc