GA Đại số 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 13: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn

GA Đại số 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 13: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn

SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN.

SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN

I- Mục tiêu

- HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hòan.

- Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 616Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "GA Đại số 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 13: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 22/09/2008 Tuần : 7 PPCT Tiết : 
SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. 
SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
Mục tiêu
HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hòan.
Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Giảng bài 
Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số: 
Có mặt: Vắng mặt:
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Nội dung
Viết bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: nêu câu hỏi: 
viết các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Làm bài tập: 
 và a+b+c=36.
 Tính a,b,c.
GV: y/c HS nhận xét. Sau đó nhận xét và cho điểm. 
GV: số 0,323232 có phải là số hữu tỉ không? => bài mới
HS: lên kiểm tra bài cũ.
Hoạt động 2: SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. 
SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
GV: y/c HS đọc VD1.
GV: y/c 2HS thực hiện phép chia tử cho mẫu để được dạng thập phân của các phân số.
GV: các số 0,15 và 1,48 chính là các số thập phân hữu hạn.
GV: ta thấy phép chia này không bao giờ chấm dứt, nếu cứ tiếp tục chia thì trong thương chữ số 6 sẽ được lặp đi lặp lại. và ta nói đây chính là 1 số thập phân vô hạn tuần hoàn.và ta có thể viết gọn là 0,41(6). Kí hiệu (6) cho ta biết chữ số 6 được lặp đi lặp lại vô hạn lần. và số 6 cũng chính là chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,41(6).
GV: y/c HS viết và dưới dạng thập phân và tìm chu kì của nó.
GV: khi nào thì một phân số có thể viết dưới dạng số tp hh và khi nào thì 1 psố có thể viết được dưới dạng số tp vô hạn tuần hoàn. => phần 2.
2HS thực hiện phép chia.
HS: nghe giảng.
HS: nghe giảng.
HS: lên bảng làm.
Hs: nghe giảng.
SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. 
SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
1- Số thập phân hữu hạn. số thập phân vô hạn tuần hoàn.
VD1: 
VD2: 5,0 12
0,4166
 80
 8
=0,11..=0,(1)
= - 1,5454..= - 1,(54)
Hoạt động 3: NHẬN XÉT
GV: y/c HS chú ý vào VD 1 và 2.các phân số ở đây đã tối giản chưa? 
GV: y/c 3HS phân tích 3 mẫu của 3psố này ra thành tích của các thừa số nguyên tố.
GV: ta thấy mẫu của 2 phân số ở VD1 chỉ chứa các ước nguyên tố là 2 và 5. khi đó ta cò thể viết các psố đó thành số tp hh.
GV: còn psố ở VD 2 thì chứa ước ngtố là 3 khác 2 và 5 và psố này viết được dưới dạng số tp vô hạn tuần hoàn.
GV: như vậy qua hai trường hợp ta thấy khi nào thì một psố viết được dưới dạng số tp hh và khi nào thì 1 psố có thể viết được dưới dạng số tp vô hạn tuần hoàn?
GV: đó chính là các nhận xét trong sgk trang 33.
GV: y/c HS đọc lại.
GV: y/c HS đọc VD.
GV: y/c HS đọc ? .
y/c 3HS lên bảng làm .
GV: người ta đã chứng minh được mội số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là 1 số hữu tỉ. 
GV: vậy 0,323232 có phải là số hữu tỉ không? Vì sao? 
GV: như vậy ta rút ra được một kết luận: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phânhữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Ngược lại, mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ.
GV: y/c HS nhắc lại.
HS: trả lời.
2HS phân tích.
20=2.2.5
25=5.5
12=2.2.3
HS: nghe giảng.
HS nghe giảng.
HS: trả lời.
HS đọc lại.
HS đọc VD.
HS đọc ? .
3HS lên bảng làm .
HS: nghe giảng.
HS: suy nghĩ và tar3 lời.
HS: nghe giảng.
HS nhắc lại.
2- Nhận xét:
(sgk)
VD: 0,(4)=0,(1).4=
0,323232=0,(01).32 =
Hoạt động 4: củng cố
GV: y/c HS nhắc lại nội dung phần nhận xét.
GV: y/c HS Nhắc lại nội dung phần kết luận.
GV: cho HS làm bài tập 65. 67/34
HS nhắc lại 
HS Nhắc lại 
HS làm bài tập
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. 
Học thuộc nội dung phần nhận xét và kết luận. 
Làm các bài tập: 66 trang 34 sgk.
Chuẩn bị phần luyện tập/34, 35.
Hoaït ñoäng 5: ruùt kinh nghieäm: 
 DUYEÄT 
 Ngày / /2008

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 13- STP HUU HAN. STP VO HAN TUAN HOAN.doc