§1- ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
I- Mục tiêu:
- HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận với nhau hay không?
- Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.
III- Chuẩn bị:
• GV: SGK, Bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất và bài tập.
• HS: SGK, xem lại đại lượng tỉ lệ thuận đã học ở tiểu học, bảng nhóm.
Ngày sọan : 07/11/2008 Tuần : 12 Ngày dạy : 14/11/2008 PPCT Tiết : 23 §1- ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN Mục tiêu: HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận với nhau hay không? Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. Chuẩn bị: GV: SGK, Bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất và bài tập. HS: SGK, xem lại đại lượng tỉ lệ thuận đã học ở tiểu học, bảng nhóm. Giảng bài Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số: Có mặt: Vắng mặt: 3- Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Nội dung Viết bảng Hoạt động 1: Định nghĩa - GV: cho HS đọc và làm ? 1. - Hãy rút ra nhận xét về các công thức trên? - GV nhận xét và từ đó giới thiệu định nghĩa và cttq trang 52 sgk. - Nhấn mạnh: y=kx, tức là y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k. - GV: khi ta có S=15.t thì ta nói S tỉ lệ thuận với t theo hệ số tỉ lệ là 15. - GV: y/c HS giải thích tương tự với m=D.V? - Cho HS đọc và làm ? 2. => rút ra chú ý. - Cho HS đọc và làm ? 3. (cho HS kẻ bảng) -HS đọc và làm ? 1. - HS rút ra nhận xét. (Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0). -HS đọc đ/n. - HS nghe giảng. -HS giải thích. -HS đọc và làm ? 2. -HS đọc và làm ? 3. 1- Định nghĩa ? 1. S=15.t. M=D.V Nhận xét: Các công thức trên đều giống nhau là: Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0. Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y=k.x (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k. ? 2. Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k=thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là . Chú ý(học sgk/52) ? 3. Hoạt động 2: Tính chất. - Cho HS đọc và làm ? 4. - GV: giải thích về sự tương ứng của x1 và y1; x2 và y2; - Ta có tỉ lệ thức: => - y/c HS làm tương tự. - GV: giới thiệu t/c trang 52 sgk. - GV: lấy ? 4 để làm VD cho HS dễ theo dõi. -HS đọc và làm ? 4. - HS nghe giảng. - HS làm tương tự. - HS nghe giảng. - HS: chú ý nghe giảng. 2- Tính chất. ? 4. x x1=3 x2=4 x3=5 x4=6 y y1=6 y2=8 y3=10 y4=12 Hệ số tỉ lệ k=2 c) bằng nhau. Như vậy: với y và x tlt với nhau: y=kx. Khi đó với mội giá trị x1, x2, x3, ta có 1 giá trị tương ứng y1=kx1; y2=kx2; y3=kx3; của y, và do đó ; Tính chất: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn luôn không đổi. Tỉ số của hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. Hoạt động 3: củng cố - y/c HS nhắc lại đ/n và tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận. - GV: cho HS làm bài tập 2/54 - y/c các HS khác nhận xét. - HS nhắc lại. - HS làm bài tập. - Các HS khác nhận xét. Bài tập 2 trang 54 SGK. Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận. x -3 -1 1 2 5 y 6 2 -2 -4 -10 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. Học đ/n và tính chất. Làm các bài tập: 1; 3; 4 trang 53,54 sgk. Hoaït ñoäng 5: ruùt kinh nghieäm: DUYEÄT Ngày / /2008
Tài liệu đính kèm: