GA Đại số 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 55: Luyện tập Đơn thức đồng dạng

GA Đại số 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 55: Luyện tập Đơn thức đồng dạng

 I.MỤC TIÊU:

 Học sinh được củng cố về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.

 Học sinh được rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.

II.CHUẨN BỊ:

GV: Giáo án, SGK, thước, phấn màu

HS: Tập viết, SGK, thước, học bài cũ trước khi lên lớp, chuẩn bị bài mới

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "GA Đại số 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 55: Luyện tập Đơn thức đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : / /2009 Tuần : Ngày dạy : / /2009 PPCT Tiết : 
 I.MỤC TIÊU:
Học sinh được củng cố về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
Học sinh được rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
II.CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, thước, phấn màu
HS: Tập viết, SGK, thước, học bài cũ trước khi lên lớp, chuẩn bị bài mới
III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
Ổn định lớp, kiểm tra sỉ số.
Giảng bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Viết bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
Câu 1:Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng?Bài tập áp dụng: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với nhau:
 ; ; ; ; 1 ; ; 3 ; x2y
Gọi HS nhận xét
GV: Nhận xét và cho điểm
Câu 2:Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào?Áp dụng: Tính tổng các đơn thức sau:;;
Gọi HS nhận xét
GV: Nhận xét và cho điểm.
Câu 1:
HS: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến.
HS: Nhận xét
Câu 2:Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
HS: Nhận xét
Áp dụng:
Nhóm 1:; 
Nhóm 2: ; ; 
Nhóm 3: 1; 3
Nhóm 4: x2y
Áp dụng:
++()
=
Hoạt động 2: Luyện tập 
Bài tập 19/tr36
Yêu cầu HS đọc đề bài
GV lưu ý: đổi 0.5 về dạng phân số để việc tính toán đơn giản hơn.
Gọi HS lên làm
GV cho thêm câu b)
x-2y2+z3 tại x=4, y=-1, z=-1
Gọi HS nhận xét
GV: Nhận xét
Bài tập 20/tr36
Gọi HS đọc đề 
Chia lớp thành 4 nhóm, thực hiện yêu cầu của GV. Lưu ý HS kết quả của 4 nhóm có thể khác nhau tùy theo việc lựa chọn đơn thức đồng dạng của từng nhóm.
Các nhóm nhận xét chéo.
GV: Nhận xét kết quả từng nhóm.
Bài tập 22/tr36
Gọi HS đọc đề 
Yêu cầu HS đứng tại chỗ nhắc lại cách tính tích các đơn thức và cách tìm bậc của đơn thức.
Gọi 2 HS lên bảng làm.
Yêu cầu 2 HS nhận xét
GV: Nhận xét
Bài tập 23/tr36
Chia lớp thành 4 nhóm
Nhóm 1: Câu a; Nhóm 2: Câu b; Nhóm 3, 4: Câu c
Gọi HS nhận xét
GV: Nhận xét
- HS đọc đề bài.
HS: Thay x=0.5; y=-1 vào biểu thức đã cho, sau đó tính kết quả.
HS: Lên bảng làm
HS: Nhận xét
- HS đọc đề.
- Các nhóm làm bài sau đó cử đại diện lên bảng làm bài.
HS: các nhóm nhận xét chéo.
- HS đọc đề bài.
HS: +Để nhân các đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
+Bậc của đơn thức.
HS: Lên bảng làm
HS: Nhận xét
HS: nhận xét
Bài tập 19/tr36
a) Đổi 0.5=
Thay x=; y=-1 vào biểu thức 16x2y5-2x3y2 ta được:
16x2y5-2x3y2 
=16()2(-1)5-2()3(-1)2
=16..(-1)-2..1=-4-=-
b) Thay x=4, y=-1, z=-1 vào biểu thức đã cho ta được:
4-2(-1)2+(-1)3=4-2-1=1
Bài tập 20/tr36
Bài tập 22/tr36
a) 
Vậy đơn thức có bậc là 8
b) 
Vậy đơn thức có bậc là 8
Bài tập 23/tr36
2x2y
a) 3x2y+	=5x2y
-5x2
b) 	 -2x2=-7x2
x5
6x5
 2x5
-7x5
c) + + = 	
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà 
Làm bài 19, 20, 21 SBT/tr12.
Đọc trước bài đa thức.
HS: Lắng nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM	

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 55- Luyen tap don thuc dong dang.doc