I.MỤC TIÊU:
HS được củng cố về đa thức; cộng, trừ, đa thức.
HS được rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiêu các đa thức, tính giá trị đa thức.
II.CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, thước, phấn màu.
HS: Tập viết, SGK, thước, học bài cũ trước khi lên lớp, chuẩn bị bài mới.
Ngày sọan : / /2009 Tuần : Ngày dạy : / /2009 PPCT Tiết : I.MỤC TIÊU: HS được củng cố về đa thức; cộng, trừ, đa thức. HS được rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiêu các đa thức, tính giá trị đa thức. II.CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, thước, phấn màu. HS: Tập viết, SGK, thước, học bài cũ trước khi lên lớp, chuẩn bị bài mới. III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP: Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số. Giảng bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Viết bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV nêu câu hỏi: HS 1- Nêu quy tắc cộng (trừ) đa thức. Làm bài tập 33a. HS 2.Nêu quy tắc cộng (trừ) đa thức. Làm bài tập 33a. a) M=x2y+0,5y3–7,5x3y2 + x3 N=3xy3 – x2y + 5,5 x3y2 M+N=(x2y+0,5y3–7,5x3y2+x3) + (3xy3 – x2y + 5,5x3y2) =x2y+0,5y3–7,5x3y2+x3 + 3xy3–x2y+5,5 x3y2 = 3,5xy3 – 2x3y2 + x3 b) P=x5+xy+ 0,3y2 –x2y3-2 Q=x2y3+ 5–1,3y2 P+Q=(x5+xy+0,3y2–x2y3–2) + (x2y3 + 5 –1,3 y2) =x5+xy+0,3y2–x2y3–2 + x2y3 + 5 –1,3 y2 = x5 + xy + y2 + 3 Hoạt động 2: Luyện tập Bài tập 35/tr 40 Yêu cầu HS đọc đề bài Gọi 2HS lên làm Gọi HS nhận xét GV: Nhận xét Bài tập 36 trang 41 Gọi HS đọc đề GV: Muốn tính giá trị của mỗi đa thức ta làm như thế nào? Gọi 2 HS lên bảng làm. Yêu cầu 2 HS nhận xét GV: Nhận xét Bài tập 38 trang 41 Gọi HS đọc đề GV: Muốn tìm đa thức C để C + A = B ta làm thế nào? Gọi 2 HS lên bảng làm. Yêu cầu 2 HS nhận xét GV: Nhận xét - HS đọc đề bài. 2HS: Lên bảng làm HS: Nhận xét - HS đọc đề. HS: Ta cần thu gọn đa thức sau đó thay giá trị của các biến vào đa thức đã thu gọn rồi thực hiện các phép tính. 2HS: Lên bảng làm HS: Nhận xét - HS đọc đề bài. HS: Muốn tìm đa thức C để C+A = B ta chuyển vế C=B–A. 2HS: Lên bảng làm HS: Nhận xét Bài tập 35/tr 40 Tính M+N: M + N = (x2 – 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1) =x2–2xy+y2 +y2+2xy+x2+1 = 2x2 + 2y2 + 1 Tính M–N: M–N=(x2–2xy+y2)-(y2+2xy+x2+1) =x2–2xy+y2–y2 -2xy-x2-1 = -4xy –1 Bài tập 36 trang 41 a) x2+2xy–3x3+2y3+3x3–y3 = x2 + 2xy + y3. Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có: x2 + 2xy + y3 = 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129. HS 2: b) xy–x2y2+x4y4–x6y6+ x8y8 tại x =-1; y =-1 xy–x2y2+x4y4–x6y6+ x8y8 =xy–(xy)2+(xy)4–(xy)6+ (xy)8 Mà xy = (-1).(-1) = 1 Vậy giá trị của biểu thức = 1 – 12 + 14 – 16 + 18 = 1 – 1 + 1 – 1 + 1 = 1 Bài tập 38 trang 41 a) C = A + B C=(x2–2y+xy+1) +(x2+y–x2y2 –1) C=x2–2y+xy+1+x2+y–x2y2–1 C=2x2-x2y2+xy–y b) C + A = B Þ C = B - A C = (x2 + y – x2y2 – 1) - (x2 – 2y + xy +1) C=x2+y–x2y2–1-x2+2y-xy–1 C=3y–x2y2–xy–2 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Học bài và làm bài 34; 37 trang 40 và 41 SGK. Đọc trước bài ĐA THỨC MỘT BIẾN. HS: Lắng nghe IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: