I. MỤC TIÊU:
Hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức.
Rèn kĩ năng nhận biết đơn thức, đa thức, đơn thức đồng dạng, biết thu gọn đơn thức, biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng và tìm bậc của đa thức.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, thước, phấn màu.
HS: Tập viết, SGK, thước, học bài cũ trước khi lên lớp, chuẩn bị bài mới.
Ngày sọan : 02/03/2009 Tuần : 30 Ngày dạy : / /2009 PPCT Tiết : 64 I. MỤC TIÊU: Hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức. Rèn kĩ năng nhận biết đơn thức, đa thức, đơn thức đồng dạng, biết thu gọn đơn thức, biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng và tìm bậc của đa thức. II. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, thước, phấn màu. HS: Tập viết, SGK, thước, học bài cũ trước khi lên lớp, chuẩn bị bài mới. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số. Giảng bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Viết bảng Hoạt động 1: ôn tập lí thuyết GV : Biểu thức đại số là gì? Cho ví dụ - Thế nào là đơn thức? GV : Hãy viết một đơn thức của hai biến x, y có bậc khác nhau. Bậc của đơn thức là gì? - Hãy tìm bậc của mỗi đơn thức trên. -Tìm bậc của các đơn thức : x; ; 0. - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ. - Đa thức là gì? - Viết một đa thức của một biến x có 4 hạng tử, trong đó hệ số cao nhất là –2 và hệ số tự do là 3. - Bậc của đa thức là gì? - Tìm bậc của đa thức vừa viết. - Hãy viết một đa thức bậc 5 của biến x trong đó có 4 hạng tử, ở dạng thu gọn. HS lần lượt trả lời các câu hỏi và cho ví dụ. HS có thể nêu: 2x2y; xy3; -2x4y2. -HS : 2x2y là đơn thức bậc 3 xy3 là đơn thức bậc 4 -2x4y2 là đơn thức bậc 6 HS:x là đơn thức bậc 1 là đơn thức bậc 0. Số 0 được coi là đơn thức không có bậc. HS có thể viết : –2x3 + x2 - x + 3. (hoặc ví dụ tương tự). HS có thể viết: -3x5 + 2x3 + 4x2 – x. Hoạt động 2: Luyện tập Sau đó GV yêu cầu HS làm bài trên “Phiếu học tập” 1) Các câu sau đúng hay sai? 5x là một đơn thức. 2x3y là đơn thức bậc 3. x2yz –1 là đơn thức. x2 + x3 là đa thức bậc 5. 3x2 – xy là đa thức bậc 2. 3x4 – x3 –2 –3x4 là đa thức bậc 4. 2) Hai đơn thức sau là đồng dạng. Đúng hay sai? 2x3 và 3x2. (xy)2 và y2x2. x2y và xy2. –x2y3 và xy2 . 2xy. Bài tập 59/49 SGK Yêu cầu HS đọc đề bài Gọi 4HS lên bảng làm. Gọi HS nhận xét GV: Nhận xét Bài tập 61 trang 50 Gọi HS đọc đề GV yêu cầu 2HS làm bài. GV thêm 1 yêu cầu: 2) Hai tích tìm được có phải là hai đơn thức đồng dạng không? Tại sao? Yêu cầu 2 HS nhận xét GV: Nhận xét Bài tập 58 trang 49 GV yêu cầu HS đọc đề. Gọi 2 HS lên bảng làm bài. Yêu cầu HS nhận xét GV: Nhận xét Bài tập 62 (Tr 50- SGK) – Hãy cho biết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y phải có điều kiện gì? – Tại x = –1 và y = 1, giá trị của phần biến là bao nhiêu? – Để giá trị các của đơn thức đó là các số tự nhiên nhỏ hơn 10 thì các hệ số phải như thế nào? - GV yêu cầu HS làm bài. - HS đọc đề bài. 4HS: Lên bảng làm HS: Nhận xét - HS đọc đề. 2HS làm bài. HS: Nhận xét HS đọc đề. 4HS: Lên bảng làm HS: Nhận xét HS: Các đơn thức đồng dạng với x2y phải có hệ số khác 0 và phần biến là x2y – Giá trị của phần biến tại x = –1 và y = 1 là (–1)2.1 = 1 – Vì giá trị của phần biến bằng 1 nên giá trị các đơn thức đúng bằng hệ số, vì vậy hệ số các đơn thức này phải là các sớ tự nhiên nhỏ hơn 10 1) Đúng Sai. Sai. Sai. Đúng. Sai. 2) Sai. Đúng. Sai. Đúng. Dạng 1: Thu gọn đơn thức, tính tích của đơn thức. Bài 59 (Tr 49 - SGK) 5xyz . 15x3y2z = 45x4y3z2 5xyz. 25 x4yz =125x5y2z2 5xyz .(-x2yz) = - 5 x3y2z2 5xyz.= -x2y4z2 Bài tập 61/50 a) –x3y4z2. Đơn thức bậc 9, có hệ số là . b) 6x3y4z2. Đơn thức bậc 9, có hệ số là 6. 2) Hai tích tìm được là hai đơn thức đồng dạng vì có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Dạng 2: Tính giá trị biểu thức Bài 58 tr.49 SGK Thay x=1; y=-1; z= -2 vào biểu thức: 2.1.(-1)[5.12.(-1)+3.1-(-2)] = -2. [-5 + 3 + 2] = 0 b) Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức: 1.(-1)2 +(-1)2.(-2)3+(-2)3.14 = 1.1 + 1.(-8) + (-8) . 1 = 1 – 8 – 8 = -15. Bài tập 62 (Tr 50- SGK) 2x2y ; 3x2y; 4x2y; 5x2y ; 6x2y; 7 x2y; 8x2y ; 9 x2y ; Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Học bài và xem lại các bài tập đã làm. Chuẩn bị để kiểm tra 1 tiết. HS: Lắng nghe IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: