GA Đại số 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 8: Luyện tập lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)

GA Đại số 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 8: Luyện tập lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)

LUYỆN TẬP

LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp theo)

I- Mục tiêu

- Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.

- Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết.

II- Giảng bài

1- Ổn định lớp.

2- Kiểm tra sĩ số:

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 796Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "GA Đại số 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 8: Luyện tập lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 17/09/2008
Tuần : 4
PPCT Tiết : 8
LUYỆN TẬP
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp theo)
Mục tiêu
Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết. 
Giảng bài 
Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số: 
Có mặt: Vắng mặt:
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Nội dung
Viết bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: nêu câu hỏi: 
Hoàn chỉnh các công thức sau để được công thức đúng: 
xm.xn= ? (xm)n=?
xm:xn=? (x.y)n=?
=
Tính: 
GV: y/c HS nhận xét. Sau đó nhận xét và cho điểm.
HS: điền công thức..
xm.xn= xm+n
(xm)n=xm.n
xm:xn=xm-n
(x.y)n = xn.yn
= 
2) 
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
GV: Y/C hs đọc đề bài 36/22
Sau đó y/c các HS lên bảng tính. 
Bài tập 38.
Cho HS đọc đề. 
GV:hướng dẫn câu a. Câu b) dựa vào câu a để làm. 
GV: y/c 2 HS lên bảng làm bài tập. 
Bài tập 39
GV: cho HS đọc đề bài.
GV: y/c 3 HS làm bài tập. 
Bài tập 43./23
GV: cho HS suy nghĩ sau đó nêu hướng làm.
GV: y/c 1 HS lên trình bày.
Bài tập trắc nghiệm: 
1, cho:
Kết quả nào đúng? 
(-0,3)4.(-0,3)2=(-0,3)8
(-0,2)6:(-0,2)2=(-0,2)3
HS lên bảng tính. 
HS đọc đề bài. 
HS: nghe GV hướng dẫn. 
HS đọc đề bài.
HS: đọc đề sau đó suy nghĩ nêu cách làm.
HS: trình bày.
HS: trả lời. 
A
D
LUYỆN TẬP
Bài 36/22
108.28=(10.2)8=208
108:28=(10:2)8=58
254.28=(52)4.28
= 58.28= (5.2)8=108
158.94=158.(32)4
= 158.38=(15.3)8=458
272:253=(33)2:(52)3
= 36:56=(3/5)6
Bài tập 38.
a) 227=23.9=(23)9=89
318=32.9=(32)9=99
b) 227=89 còn 318=99
mà 89<99 nên 227<318
Bài tập 39
x10= x7.x3
x10= (x2)5
x10= x12:x2
Bài tập 43./23
S= 22+42+62++202
 = 22(12+22+32++102)
 = 22.385 = 4.385 = 1540
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. 
Ôn lại các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, công thức tính lũy thừa của một tích và 1 thương. 
Làm các bài tập: 40, 41, 42, 43 trang 22 sgk.
Chuẩn bị trước bài TỈ LỆ THỨC.
Hoaït ñoäng 5: ruùt kinh nghieäm: 
 DUYEÄT 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 8- LUYEN TAP LUY THUA CUA 1 SO HUU TI (tt).doc