PPCT Tiết : 9
TỈ LỆ THỨC
I- Mục tiêu
- HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững tính chất của hai tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức.
II- Giảng bài
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra sĩ số:
Ngày sọan : 20/09/2008 Tuần : 5 PPCT Tiết : 9 TỈ LỆ THỨC Mục tiêu HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững tính chất của hai tỉ lệ thức. Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức. Giảng bài Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số: Có mặt: Vắng mặt: 3- Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Nội dung Viết bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV: nêu câu hỏi: Viết công thức tính lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương. Áp dụng: Tính: 22.52=? =? GV: y/c HS nhận xét. Sau đó nhận xét và cho điểm. HS: trả lời. a) 22.52=(2.5)2=102=100 b) = Hoạt động 2: TỈ LỆ THỨC GV: y/c HS so sánh hai tỉ số: và . GV: ta đã so sánh được ,và ta nói đẳng thức được gọi là một tỉ lệ thức. như vậy tổng quát nếu ta có hai tỉ số và thì tỉ lệ thức là gì? GV: như vậy tỉ lệ thức cần có đk gì hay không? GV nêu: tỉ lệ thức = còn được viết là a:b=c:d. GV: như vậy ta có tỉ lệ thức thì ta có thể viết lại như thế nào? GV giới thiệu: Trong tỉ lệ thức a:b=c:d thì a,b,c,d là các số hạng của tỉ lệ thức; trong đó, a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. sau đó y/c HS nhắc lại số hạng nào là ngoại tỉ và số hạng nào gọi là trung tỉ. GV: và đó chính là nội GV: cho HS đọc ? 1 . GV: y/c 2 HS làm ? 1 . GV: tỉ lệ thức: = sẽ có những tính chất nào? => nội dung phần tiếp theo. HS: thực hiện so sánh. HS: nghe giảng. HS: trả lời. HS: trả lời. Đk: b,d ≠ 0. HS: nghe giảng. HS: viết lại. 2:5=4:10 HS: nghe GV giới thiệu. HS đọc ? 1 . 2HS làm ? 1 . TỈ LỆ THỨC Định nghĩa: a) VD: Ta có Do đó: b) Định nghĩa: (sgk) c) Ghi chú: (sgk) Trong tỉ lệ thức a:b=c:d thì: a,b,c,d: các số hạng của tỉ lệ thức; trong đó: a và d: số hạng ngoài hay ngoại tỉ; b và c: số hạng trong hay trung tỉ. ? 1 . a) và Ta có: Vậy: = b) và ta có: Vậy ≠ (không lập được tỉ lệ thức) Hoạt động 3: TÍNH CHẤT GV: y/c HS chú ý vào VD. Sau đó hướng dẫn cho HS. Gv: Cho HS đọc ? 2 . sau đó y/c 1 HS lên bảng làm tương tự VD. GV: như vậy từ tỉ lệ thức = ta có thể suy ra được a.d=b.c và đây cũng chính là t/c1 và cũng là t/c cơ bản của tỉ lệ thức. GV: y/c HS đọc tính chất 1. GV: y/c HS chú ý vào VD dựa vào cách GV đã giải thích ở VD trước. hãy phân tích cách làm. GV: y/c 1 hs đọc ? 3 . Sau đó y/c 1 HS làm tương tự GV: tương tự, nếu ta muốn có tỉ lệ thức thì ta sẽ làm thế nào? GV: nếu ta muốn có tỉ lệ thức thì ta sẽ làm thế nào? GV: nếu ta muốn có tỉ lệ thức thì ta sẽ làm thế nào? GV: như vậy nếu ta có ad=bc(a,b,c,d≠0) thì ta có thể suy ra được các tỉ lệ thức nào? GV: và đó cũng chính là nội dung của tính chất 2. GV: y/c HS đọc tính chất 2. GV: Như vậy, nếu ta có a,b,c,d ≠0 thì từ 1 trong 5 đằng thức trên ta có thể suy ra được các đẳng thức còn lại. GV: giới thiệu bảng tóm tắt tr.26 sgk. HS: nghe giảng. HS: đọc ? 2 . HS lên bảng làm. HS: nghe giảng. HS đọc tính chất 1. 1 hs đọc ? 3 . 1HS làm tương tự. HS: chia 2 vế cho tích cd. HS: chia 2 vế cho tích ab. HS: chia 2 vế cho tích ca. HS: trả lời. =; ; ; HS: đọc t/c 2. TÍNH CHẤT a) Tính chất 1(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức): Nếu = thì a.d=b.c b) Tính chất 2: ad=bc, chia 2 vế cho tích bd ta được: Nếu ad=bc và a, b, c, d ≠0 thì ta có các tỉ lệ thức: =; ; ; ad=bc = Hoạt động 4: củng cố GV: y/c HS nhắc lại đ/n tỉ lệ thức. GV: nhắc lại t/c 1. GV: nhắc lại t/c 2. Bài tập 46/26 GV: hướng dẫn cho HS cách làm. Sau đó y/c 3 HS làm bài tập. Còn thời gian cho HS làm bài tập 47/26 GV: y/c 2 HS làm bài tập. HS: nhắc lại. HS: nhắc lại. HS: nhắc lại. HS: nghe GV hướng dẫn. 3 HS làm bài tập. 2 HS làm bài tập. Bài tập 46/26 x=-15. x=0,91 x= 2,38 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. Học thuộc đ/n tỉ lệ thức, 2 tính chất của tỉ lệ thức. Làm các bài tập: 44, 45, 47, 48 trang 26 sgk. Chuẩn bị phần luyện tập/26, 27, 28. Hoaït ñoäng 5: ruùt kinh nghieäm: DUYEÄT
Tài liệu đính kèm: